TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6830:2016 (ISO 9698:2010) VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC – XÁC ĐỊNH NỒNG ĐỘ HOẠT ĐỘ TRITI – PHƯƠNG PHÁP ĐẾM NHẤP NHÁY LỎNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6830:2016 ISO 9698:2010 CHẤT LƯỢNG NƯỚC – XÁC ĐỊNH NỒNG ĐỘ HOẠT ĐỘ TRITI – PHƯƠNG PHÁP ĐẾM NHẤP NHÁY LỎNG Water quality – Determination of tritium activity concentration – Liquid scintillation counting method Lời nói đầu TCVN 6830:2016 thay thế TCVN 6830:2001 (ISO 9698:1989). TCVN 6830:2016 hoàn toàn tương đương với

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10759-8:2016 (ISO 11665-8:2012) VỀ ĐO HOẠT ĐỘ PHÓNG XẠ TRONG MÔI TRƯỜNG – KHÔNG KHÍ: RADON-222 – PHẦN 8: PHƯƠNG PHÁP LUẬN VỀ KHẢO SÁT SƠ BỘ VÀ KHẢO SÁT BỔ SUNG TRONG CÁC TÒA NHÀ Tải Văn bản tiếng Việt

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10759-8:2016 ISO 11665-8:2012 ĐO HOẠT ĐỘ PHÓNG XẠ TRONG MÔI TRƯỜNG – KHÔNG KHÍ: RADON-222 – PHẦN 8: PHƯƠNG PHÁP LUẬN VỀ KHẢO SÁT SƠ BỘ VÀ KHẢO SÁT BỔ SUNG TRONG CÁC TÒA NHÀ Measurement of radioactivity in the environment – Air: radon-222 – Part 8: Methodologies for initial and additional

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10759-7:2016 (ISO 11665-7:2012) VỀ ĐO HOẠT ĐỘ PHÓNG XẠ TRONG MÔI TRƯỜNG – KHÔNG KHÍ: RADON-222 – PHẦN 7: PHƯƠNG PHÁP TÍCH LŨY ĐỂ ƯỚC LƯỢNG TỐC ĐỘ XẢ BỀ MẶT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10759-7:2016 ISO 11665-7:2012 ĐO HOẠT ĐỘ PHÓNG XẠ TRONG MÔI TRƯỜNG – KHÔNG KHÍ: RADON-222 – PHẦN 7: PHƯƠNG PHÁP TÍCH LŨY ĐỂ ƯỚC LƯỢNG TỐC ĐỘ XẢ BỀ MẶT Measurement of radioactivity in the environment – Air: radon-222 – Part 7: Accumulation method for estimating surface exhalation rate Lời

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11456:2016 VỀ CHẤT LƯỢNG ĐẤT – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG AXIT HUMIC VÀ AXIT FULVIC – PHƯƠNG PHÁP WALKLEY-BLACK

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11456:2016 CHẤT LƯỢNG ĐẤT – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG AXIT HUMIC VÀ AXIT FULVIC – PHƯƠNG PHÁP WALKLEY-BLACK Soil quality – Determination of humic acid and fulvic acid by walkley-black method Lời nói đầu TCVN 11456:2016 do Viện Thổ nhưỡng Nông hóa biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10758-3:2016 (ISO 18589-3:2015) VỀ ĐO HOẠT ĐỘ PHÓNG XẠ TRONG MÔI TRƯỜNG – ĐẤT – PHẦN 3: PHƯƠNG PHÁP THỬ CHẤT PHÓNG XẠ PHÁT GAMMA BẰNG ĐO PHỔ GAMMA

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10758-3:2016 ISO 18589-3:2015 ĐO HOẠT ĐỘ PHÓNG XẠ TRONG MÔI TRƯỜNG – ĐẤT – PHẦN 3: PHƯƠNG PHÁP THỬ CÁC NHÂN PHÓNG XẠ CHẤT GAMMA BẰNG ĐO PHỔ GAMMA Measurement of radioactivity in the environment – Soil – Part 3: Test method of gamma-emitting radionuclides using gamma-ray spectrometry Lời nói

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10758-1:2016 (ISO 18589-1:2005) VỀ ĐO HOẠT ĐỘ PHÓNG XẠ TRONG MÔI TRƯỜNG – ĐẤT – PHẦN 1: HƯỚNG DẪN CHUNG VÀ ĐỊNH NGHĨA

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10758-1:2016 ISO 18589-1:2005 ĐO HOẠT ĐỘ PHÓNG XẠ TRONG MÔI TRƯỜNG – ĐẤT – PHẦN 1: HƯỚNG DẪN CHUNG VÀ ĐỊNH NGHĨA Measurement of radioactivity in the environment – Soil – Part 1: General guidelines and definitions Lờì nói đầu TCVN 10758-1:2016 hoàn toàn tương đương với ISO 18589-1:2005. TCVN 10758-1:2016 do Tiểu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10736-10:2016 (ISO 16000-10:2006) VỀ KHÔNG KHÍ TRONG NHÀ – PHẦN 10: XÁC ĐỊNH PHÁT THẢI CỦA HỢP CHẤT HỮU CƠ BAY HƠI TỪ CÁC SẢN PHẨM XÂY DỰNG VÀ ĐỒ NỘI THẤT – PHƯƠNG PHÁP NGĂN THỬ PHÁT THẢI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10736-10:2016 ISO 16000-10:2006 KHÔNG KHÍ TRONG NHÀ – PHẦN 10: XÁC ĐỊNH PHÁT THẢI CỦA HỢP CHẤT HỮU CƠ BAY HƠI TỪ CÁC SẢN PHẨM XÂY DỰNG VÀ ĐỒ NỘI THẤT – PHƯƠNG PHÁP NGĂN THỬ PHÁT THẢI Indoor air – Part 10: Determination of the emission of volatile organic

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10736-9:2016 (ISO 16000-9:2006) VỀ KHÔNG KHÍ TRONG NHÀ – PHẦN 9: XÁC ĐỊNH PHÁT THẢI CỦA HỢP CHẤT HỮU CƠ BAY HƠI TỪ CÁC SẢN PHẨM XÂY DỰNG VÀ ĐỒ NỘI THẤT – PHƯƠNG PHÁP BUỒNG THỬ PHÁT THẢI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10736-9:2016 ISO 16000-9:2006 KHÔNG KHÍ TRONG NHÀ – PHẦN 9: XÁC ĐỊNH PHÁT THẢI CỦA HỢP CHẤT HỮU CƠ BAY HƠI TỪ SẢN PHẨM XÂY DỰNG VÀ ĐỒ NỘI THẤT – PHƯƠNG PHÁP BUỒNG THỬ PHÁT THẢI Indoor air – Part 9: Determination of the emission of volatile organic compounds