TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10736-27:2017 (ISO 16000-27:2014) VỀ KHÔNG KHÍ TRONG NHÀ – PHẦN 27: XÁC ĐỊNH BỤI SỢI LẮNG ĐỌNG TRÊN BỀ MẶT BẰNG PHƯƠNG PHÁP KÍNH HIỂN VI ĐIỆN TỬ QUÉT (SEM) (PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10736-27:2017 ISO 16000-27:2014 KHÔNG KHÍ TRONG NHÀ – PHẦN 27: XÁC ĐỊNH BỤI SỢI LẮNG ĐỌNG TRÊN BỀ MẶT BẰNG PHƯƠNG PHÁP KÍNH HIỂN VI ĐIỆN TỬ QUÉT (SEM) (PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP) Indoor air -Part 27: Determination of settled fibrous dust on surfaces by SEM (scanning electron microscopy) (direct method)  

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10736-26:2017 (ISO 16000-26:2011) VỀ KHÔNG KHÍ TRONG NHÀ – PHẦN 26: CÁCH THỨC LẤY MẪU CACBON DIOXIT (CO2)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10736-26:2017 ISO 16000-26:2011 KHÔNG KHÍ TRONG NHÀ – PHẦN 26: CÁCH THỨC LẤY MẪU CACBON DIOXIT (CO2) Indoor air – Part 26: Sampling strategy for carbon dioxide (CO2) Lời nói đầu TCVN 10736-26:2017 hoàn toàn tương đương với ISO 16000-26:2011. TCVN 10736-26:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 146 Chất lượng không khí biên soạn, Tổng

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10736-19:2017 (ISO 16000-19:2012) VỀ KHÔNG KHÍ TRONG NHÀ – PHẦN 19: CÁCH THỨC LẤY MẪU NẤM MỐC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10736-19:2017 ISO 16000-18:2012 KHÔNG KHÍ TRONG NHÀ – PHẦN 19: CÁCH THỨC LẤY MẪU NẤM MỐC Indoor air – Part 19: Sampling strategy for moulds   Lời nói đầu TCVN 10736-19:2017 hoàn toàn tương đương với ISO 16000-19:2012. TCVN 10736-19:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 146 Chất lượng không khí biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10736-20:2017 (ISO 16000-20:2014) VỀ KHÔNG KHÍ TRONG NHÀ – PHẦN 20: PHÁT HIỆN VÀ ĐẾM NẤM MỐC – XÁC ĐỊNH SỐ ĐẾM BÀO TỬ TỔNG SỐ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10736-20:2017 ISO 16000-20:2014 KHÔNG KHÍ TRONG NHÀ – PHẦN 20: PHÁT HIỆN VÀ ĐẾM NẤM MỐC – XÁC ĐỊNH SỐ ĐẾM BÀO TỬ TỔNG SỐ Indoor air – Part 20: Detection and enumeration of moulds – Determination of total spore count   Lời nói đầu TCVN 10736-20:2017 hoàn toàn tương đương với ISO 16000-20:2014. TCVN 10736-20:2017 do Ban

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10736-16:2017 (ISO 16000-16:2008) VỀ KHÔNG KHÍ TRONG NHÀ – PHẦN 16: PHÁT HIỆN VÀ ĐẾM NẤM MỐC – LẤY MẪU BẰNG CÁCH LỌC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10736-16:2017 ISO 16000-16:2008 KHÔNG KHÍ TRONG NHÀ – PHẦN 16: PHÁT HIỆN VÀ ĐẾM NẤM MỐC – LẤY MẪU BẰNG CÁCH LỌC Indoor air – Part 16: Detection and enumeration of moulds – Sampling by filtration Lời nói đầu TCVN 10736-16:2017 hoàn toàn tương đương với ISO 16000-16:2008. TCVN 10736-16:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10736-33:2017 (ISO 16000-33:2017) VỀ KHÔNG KHÍ TRONG NHÀ – PHẦN 33: XÁC ĐỊNH CÁC PHTALAT BẰNG SẮC KÝ KHÍ/KHỐI PHỔ (GC/MS)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10736-33:2017 ISO 16000-33:2017 KHÔNG KHÍ TRONG NHÀ – PHẦN 33: XÁC ĐỊNH CÁC PHTALAT BẰNG SẮC KÝ KHÍ/KHỐI PHỔ (GC/MS) Indoor air – Part 33: Determination of phthalates with gas chromatography/mass spectrometry (GC/MS)   Lời nói đầu TCVN 10736-33:2017 hoàn toàn tương đương với ISO 16000-33:2017. TCVN 10736-33:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 146 Chất tượng không

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12125:2017 (ISO 9599:2015) VỀ TINH QUẶNG ĐỒNG, CHÌ, KẼM VÀ NIKEN SULFUA – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ẨM TRONG MẪU PHÂN TÍCH – PHƯƠNG PHÁP KHỐI LƯỢNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12125:2017 ISO 9599:2015 TINH QUẶNG ĐỒNG, CHÌ, KẼM VÀ NIKEN SULFUA – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ẨM TRONG MẪU PHÂN TÍCH – PHƯƠNG PHÁP KHỐI LƯỢNG Copper, lead, zinc and nickel sulfide concentrates – Determination of hygroscopic moisture content of the analysis sample – Gravimetric method   Lời nói đầu TCVN 12125:2017 hoàn toàn tương

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12130:2017 (ISO 13545:2000) VỀ TINH QUẶNG CHÌ SULFUA – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHÌ – PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ EDTA SAU KHI PHÂN HỦY BẰNG AXIT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12130:2017 ISO 13545:2000 TINH QUẶNG CHÌ SULFUA – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHÌ – PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ EDTA SAU KHI PHÂN HUỶ BẰNG AXIT Lead sulfide contentrates – Determination of lead content – EDTA titration method after acid digestion   Lời nói đầu TCVN 12130:2017 hoàn toàn tương đương với ISO 13545:2000. TCVN 12130:2017 do

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12129:2017 (ISO 13543:2016) VỀ TINH QUẶNG ĐỒNG, CHÌ, KẼM VÀ NIKEN SULFUA – XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG KIM LOẠI CÓ TRONG LÔ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12129:2017 ISO 13543:2016 TINH QUẶNG ĐỒNG, CHÌ, KẼM VÀ NIKEN SULFUA – XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG KIM LOẠI CÓ TRONG LÔ Copper, lead, zinc and nickel sulfide concentrates – Determination of mass of contained metal in a lot Lời nói đầu TCVN 12129:2017 hoàn toàn tương đương với ISO 13543:2016. TCVN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5858:2017 VỀ ĐÁ QUÝ – PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ HẤP THỤ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5858:2017 PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ HẤP THỤ Gemstones- Testing absorption spectrum Lời nói đầu TCVN 5858:2017 thay thế TCVN 5858:1994. TCVN 5858:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 174, Đồ trang sức biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công