QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 05:2023/BTNMT VỀ CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ

QCVN 05:2023/BTNMT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ National technical regulation on Air Quality   Lời nói đầu QCVN 05:2023/BTNMT do Cục Kiểm soát ô nhiễm môi trường biên soạn, Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ Pháp chế trình duyệt; Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định và

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 03:2023/BTNMT VỀ CHẤT LƯỢNG ĐẤT

QCVN 03:2023/BTNMT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG ĐẤT National technical regulation on Soil quality   Lời nói đầu QCVN 03:2023/BTNMT do Cục Kiểm soát ô nhiễm môi trường biên soạn, Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ Pháp chế trình duyệt; Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định và được

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 46:2022/BTNMT VỀ QUAN TRẮC KHÍ TƯỢNG

QCVN 46:2022/BTNMT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ QUAN TRẮC KHÍ TƯỢNG National technical regulation on meteorological observations   LỜI NÓI ĐẦU QCVN 46:2022/BTNMT do Tổng cục Khí tượng Thủy văn biên soạn, Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ Pháp chế trình duyệt, Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định và được ban hành theo Thông tư số ……/2022/TT-BTNMT ngày ….. tháng ….. năm 2022 của

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 47:2022/BTNMT VỀ QUAN TRẮC THỦY VĂN

QCVN 47: 2022/BTNMT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ QUAN TRẮC THỦY VĂN National technical regulation on Hydrological Observation LỜI NÓI ĐẦU QCVN 47: 2022/BTNMT do Tổng cục Khí tượng Thủy văn sửa đổi, Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ Pháp chế trình duyệt, Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định, Bộ

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4307:2005 VỀ THAN – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TỶ LỆ DƯỚI CỠ HOẶC TRÊN CỠ DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4307 : 2005 THAN – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TỶ LỆ DƯỚI CỠ  HOẶC TRÊN CỠ Coal – Method for determination of undersized or oversized propotions Lời nói đầu TCVN 4307 : 2005 thay thế cho TCVN 4307 – 86. TCVN 4307 : 2005 do Tiểu ban Kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC27/SC3 Nhiên

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5938:2005 VỀ CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ – NỒNG ĐỘ TỐI ĐA CHO PHÉP CỦA MỘT SỐ CHẤT ĐỘC HẠI TRONG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TCVN 5938: 2005 CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ – NỒNG ĐỘ TỐI ĐA CHO PHÉP CỦA MỘT SỐ CHẤT ĐỘC HẠI TRONG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH Air quality – Maxmum allowable concentration of hazardous substances in ambient air   Lời nói đầu TCVN 5938 : 2005 thay thế cho TCVN 5938 : 1995 TCVN 5938 :

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6663-15:2004 (ISO 5667-15: 1999) VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC – LẤY MẪU – PHẦN 15: HƯỚNG DẪN BẢO QUẢN VÀ XỬ LÝ MẪU BÙN VÀ TRẦM TÍCH DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6663-15: 2004 ISO 5667-15: 1999 CHẤT LƯỢNG NƯỚC – LẤY MẪU Phần 15: HƯỚNG DẪN BẢO QUẢN VÀ XỬ LÝ MẪU BÙN VÀ TRẦM TÍCH Water quality – Sampling – Part 15: Guidance on preservation and handling of sludge and sediment samples Lời nói đầu TCVN 6663-15: 2004 hoàn toàn t­ương

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7538-2:2005 (ISO 10381 – 2 : 2002) VỀ CHẤT LƯỢNG ĐẤT – LẤY MẪU – PHẦN 2: HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT LẤY MẪU DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7538 – 2 : 2005 ISO 10381 – 2 : 2002 CHẤT LƯỢNG ĐẤT – LẤY MẪU – PHẦN 2: HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT LẤY MẪU Soil quality – Sampling – Part 2: Guidance on sampling techniques Lời nói đầu TCVN 7538 – 2 : 2005 hoàn toàn tương đương với