TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 13781:2023 (ISO 15112:2018) VỀ KHÍ THIÊN NHIÊN – XÁC ĐỊNH NĂNG LƯỢNG TCVN13781:2023
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8616:2023 VỀ KHÍ THIÊN NHIÊN HOÁ LỎNG (LNG) – YÊU CẦU TRONG SẢN XUẤT, TỒN CHỨA VÀ XỬ LÝ TCVN8616:2023
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 13867-2:2023 (ISO 24516-2:2019) VỀ HƯỚNG DẪN QUẢN LÝ TÀI SẢN CỦA HỆ THỐNG CẤP NƯỚC VÀ THOÁT NƯỚC – PHẦN 2: NHÀ MÁY NƯỚC TCVN13867-2:2023
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 13867-4:2023 (ISO 24516-4:2019) VỀ HƯỚNG DẪN QUẢN LÝ TÀI SẢN CỦA HỆ THỐNG CẤP NƯỚC VÀ THOÁT NƯỚC – PHẦN 4: NHÀ MÁY XỬ LÝ NƯỚC THẢI, CÔNG TRÌNH XỬ LÝ BÙN, TRẠM BƠM, CÔNG TRÌNH ĐIỀU HÒA VÀ LƯU GIỮ NƯỚC TCVN13867-4:2023
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 13667:2023 (ASTM D7295-18) VỀ LẤY MẪU KHÍ THẢI TỪ CÁC NGUỒN CHÁY VÀ CÁC NGUỒN TĨNH KHÁC ĐỂ XÁC ĐỊNH HYDRO XYANUA TCVN13667:2023
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 13665-2:2023 (ISO 17734-2:2013) VỀ XÁC ĐỊNH CÁC HỢP CHẤT NITƠ HỮU CƠ TRONG KHÔNG KHÍ BẰNG SẮC KÝ LỎNG VÀ KHỐI PHỔ – PHẦN 2: AMIN VÀ AMINOISOXYANAT SỬ DỤNG DẪN XUẤT DIBUTYLAMIN VÀ ETYL CLOROFORMAT TCVN13665-2:2023
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12636-14:2023 VỀ QUAN TRẮC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN – PHẦN 14: CHỈNH BIÊN TÀI LIỆU MỰC NƯỚC VÀ NHIỆT ĐỘ NƯỚC SÔNG TCVN12636-14:2023
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12635-6:2023 VỀ CÔNG TRÌNH QUAN TRẮC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN – PHẦN 6: MẬT ĐỘ TRẠM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC MẠNG LƯỚI TRẠM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN QUỐC GIA TCVN12635-6:2023
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 13666:2023 (ASTM D5086-20) VỀ PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CANXI, MAGIÊ, KALI VÀ NATRI LẮNG ĐỌNG ƯỚT TRONG KHÔNG KHÍ BẰNG PHƯƠNG PHÁP QUANG PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ NGỌN LỬA TCVN13666:2023
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 13613:2023 VỀ LÒ PHẢN ỨNG KHÍ HÓA XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN – YÊU CẦU KỸ THUẬT TCVN13616:2023