TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7325:2004 (ISO 5814: 1990) VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC – XÁC ĐỊNH OXY HOÀ TAN – PHƯƠNG PHÁP ĐẦU ĐO ĐIỆN HOÁ DO BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7325: 2004 ISO 5814: 1990 CHẤT LƯỢNG NƯỚC – XÁC ĐỊNH OXY HÒA TAN – PHƯƠNG PHÁP ĐẦU ĐO ĐIỆN HÓA Water quality – Determination of dissolved oxygen – Electrochemical probe method Lời nói đầu TCVN 7325: 2004 hoàn toàn t­ương đ­ương với ISO 5814: 1990. TCVN 7325:.2004 do Ban Kỹ

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7324:2004 (ISO 5813:1983) VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC – XÁC ĐỊNH OXY HOÀ TAN – PHƯƠNG PHÁP IOD DO BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7324:2004 ISO 5813:1983 CHẤT LƯỢNG NƯỚC – XÁC ĐỊNH OXY HÒA TAN – PHƯƠNG PHÁP IOD Water quality – Determination of dissolved oxygen – Iodometric method Lời nói đầu TCVN 7324:2004 hoàn toàn tương đương với ISO 5813:1983. TCVN 7324:2004 do Ban kĩ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC147 “Chất lượng nước” biên soạn,

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7323-2:2004 (ISO 7890 – 2: 1986) VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC – XÁC ĐỊNH NITRAT – PHẦN 2 – PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ DÙNG 4 – FLUOROPHENOL SAU KHI CHƯNG CẤT DO BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7323 – 2: 2004 ISO 7890 – 2: 1986 CHẤT LƯỢNG NƯỚC – XÁC ĐỊNH NITRAT – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ DÙNG 4-FLUOROPHENOL SAU KHI CHƯNG CẤT Water quality – Determination of nitrate – Part 2: 4-Fluorophenol spectrometric method after distillation Lời nói đầu TCVN 7323-2: 2004 hoàn

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN ISO 14024:2005 (ISO 14024: 1999) VỀ NHÃN MÔI TRƯỜNG VÀ CÔNG BỐ MÔI TRƯỜNG – GHI NHÃN MÔI TRƯỜNG KIỂU 1 – NGUYÊN TẮC VÀ THỦ TỤC

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN ISO 14024: 2005 ISO 14024: 1999 NHÃN MÔI TRƯỜNG VÀ CÔNG BỐ MÔI TRƯỜNG – GHI NHÃN MÔI TRƯỜNG KIỂU I – NGUYÊN TẮC VÀ THỦ TỤC Evironmental labels and declarations – type i environmental labelling – principles and procedures 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này thiết lập

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7558-2:2005 VỀ LÒ ĐỐT CHẤT THẢI RẮN Y TẾ – XÁC ĐỊNH TỔNG NỒNG ĐỘ CÁC HỢP CHẤT HỮU CƠ TRONG KHÍ THẢI – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐỘ ĐỤC DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7558-2 : 2005 LÒ ĐỐT CHẤT THẢI RẮN XÁC ĐỊNH TỔNG NỒNG ĐỘ CÁC HỢP CHẤT HỮU CƠ TRONG KHÍ THẢI – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐỘ ĐỤC Solid waste incinerators – Determination of total concentration of organic compounds in fluegas – Part 2: Turbidity method Lời nói đầu

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7558-1:2005 VỀ LÒ ĐỐT CHẤT THẢI RẮN – XÁC ĐỊNH TỔNG NỒNG ĐỘ CÁC HỢP CHẤT HỮU CƠ TRONG KHÍ THẢI – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP QUANG PHỔ DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7558-1 : 2005 LÒ ĐỐT CHẤT THẢI RẮN – XÁC ĐỊNH TỔNG NỒNG ĐỘ CẤC HỢP CHẤT HỮU CƠ TRONG KHÍ THẢI – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP QUANG PHỔ Solid waste incinerators – Determination of total concentration of organic compounds in fluegas – Part 1: Spectrophotometric method Lời nói đầu

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7557-3:2005 (MDHS 10, MDHS 6) VỀ LÒ ĐỐT CHẤT THẢI RẮN Y TẾ – XÁC ĐỊNH KIM LOẠI NẶNG TRONG KHÍ THẢI – PHẦN 3: PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH NỒNG ĐỘ CADMI VÀ CHÌ BẰNG QUANG PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ NGỌN LỬA VÀ KHÔNG NGỌN LỬA DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7557-3 : 2005 LÒ ĐỐT CHẤT THẢI RẮN Y TẾ – XÁC ĐỊNH KIM LOẠI NẶNG TRONG KHÍ THẢI – PHẦN 3: PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH NỒNG ĐỘ CADMI VÀ CHÌ BẰNG QUANG PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ NGỌN LỬA VÀ KHÔNG NGỌN LỬA Health care solid waste incinerators –

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5940:2005 VỀ CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ – TIÊU CHUẨN KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP ĐỐI VỚI MỘT SỐ CHẤT HỮU CƠ DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5940:2005 CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ – TIÊU CHUẨN KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP ĐỐI VỚI MỘT SỐ CHẤT HỮU CƠ Airquality – Industrial emission standards – Organic substances TCVN 5940:2005 thay thế cho TCVN 5940:1995, TCVN 6994:2001, TCVN 6995:2001 và TCVN 6996:2001. 1. Phạm vi áp dụng 1.1 Tiêu chuẩn này quy

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5939:2005 VỀ CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ – TIÊU CHUẨN KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP ĐỐI VỚI BỤI VÀ CÁC CHẤT VÔ CƠ DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TCVN 5939: 2005 CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ – TIÊU CHUẨN KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP ĐỐI VỚI BỤI VÀ CÁC CHẤT VÔ CƠ Air quality – Industrial emission standards – Inorganic substances and dusts.   Lời nói đầu TCVN 5939: 2005 thay thế cho TCVN 5939:1995, TCVN 6991:2001 TCVN 6992: 2001 và TCVN 6993:2001. TCVN 5939:2005