TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7723:2007 (ISO 14403 : 2002) VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC – XÁC ĐỊNH CYANUA TỔNG SỐ VÀ CYANUA TỰ DO BẰNG PHÂN TÍCH DÒNG CHẢY LIÊN TỤC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7723 : 2007 ISO 14403 : 2002 CHẤT LƯỢNG NƯỚC – XÁC ĐỊNH CYANUA TỔNG SỐ VÀ CYANUA TỰ DO BẰNG PHÂN TÍCH DÒNG CHẢY LIÊN TỤC Water quality – Determination of total cyanide and free cyanide by continuous flow analysis Lời nói đầu TCVN 7723 : 2007 hoàn toàn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7370-2:2007 (ISO 14869-2 : 2002) VỀ CHẤT LƯỢNG ĐẤT – PHƯƠNG PHÁP HOÀ TAN ĐỂ XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG TỔNG SỐ CÁC NGUYÊN TỐ – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP HOÀ TAN BẰNG KIỀM NÓNG CHẢY

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7370-2 : 2007 ISO 14869-2 : 2002 CHẤT LƯỢNG ĐẤT – PHƯƠNG PHÁP HÒA TAN ĐỂ XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG TỔNG SỐ CÁC NGUYÊN TỐ – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP HÒA TAN BẰNG KIỀM NÓNG CHẢY Soil quality – Dissolution for the determination of total element content – Part 2:

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7648:2007 VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC – TIÊU CHUẨN NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN THUỶ SẢN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7648:2007 CHẤT LƯỢNG NƯỚC – TIÊU CHUẨN NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN THỦY SẢN Water quality – Effluent discharge standards for aquatic products processing industry Lời nói đầu TCVN 7648:2007 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC 147 “Chất lượng nước” biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5307:2002 VỀ KHO DẦU MỎ VÀ SẢN PHẨM DẦU MỎ – YÊU CẦU THIẾT KẾ DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5307:2002 KHO DẦU MỎ VÀ SẢN PHẨM DẦU MỎ – YÊU CẦU THIẾT KẾ Stock for petroleum and petroleum products – Specifications for design Mục lục 1. Phạm vi áp dụng ………………………………………………………………………………………………… 2. Tiêu chuẩn viện dẫn …………………………………………………………………………………………….. 3.  Thuật ngữ – Định nghĩa ……………………………………………………………………………………….. 4. Quy định chung…………………………………………………………………………………………………… 5.

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7365:2003 VỀ KHÔNG KHÍ VÙNG LÀM VIỆC – GIỚI HẠN NỒNG ĐỘ BỤI VÀ CHẤT Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ TẠI CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT XI MĂNG DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7365 : 2003 KHÔNG KHÍ VÙNG LÀM VIỆC – GIỚI HẠN NỒNG ĐỘ BỤI VÀ CHẤT Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ TẠI CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT XI MĂNG Air in workplace – Limit of concentration of dust and air pollutant for cement plants TCVN 7365 : 2003 Lời nói đầu TCVN 7365 :

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6626:2000 (ISO 11969 : 1996) VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC – XÁC ĐỊNH ASEN – PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ (KỸ THUẬT HYDRUA) DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6626 : 2000 ISO 11969 : 1996 CHẤT LƯỢNG NƯỚC – XÁC ĐỊNH ASEN – PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ (KỸ THUẬT HYDRUA) Water quality – Determination arsenic – Atomic absorption spectrometric method (hydride technique) Lời nói đầu TCVN 6626 : 2000 hoàn toàn tương đương với

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN ISO 14050:2000 (ISO 14050:1998) VỀ QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG – TỪ VỰNG DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN ISO 14050: 2000 QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG – TỪ VỰNG Environmental management – Vocabulary 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này bao gồm các thuật ngữ của các khái niệm cơ bản liên quan đến quản lý môi trường đã được đưa ra trong bộ TCVN ISO 14000. 2.

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN ISO 14041:2000 (ISO 14041:1998) VỀ QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG – ĐÁNH GIÁ CHU TRÌNH SỐNG CỦA SẢN PHẨM – XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU, PHẠM VI VÀ PHÂN TÍCH KIỂM KÊ DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN ISO 14041: 2000 QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG – ĐÁNH GIÁ CHU TRÌNH SỐNG CỦA SẢN PHẨM – XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU, PHẠM VI VÀ PHÂN TÍCH KIỂM KÊ Environmental management – Life cycle assessment – Goal and scope definition and inventory analysis 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN ISO 14040:2000 (ISO 14040:1997) VỀ QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG – ĐÁNH GIÁ CHU TRÌNH SỐNG CỦA SẢN PHẨM – NGUYÊN TẮC VÀ KHUÔN KHỔ DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN ISO 14040: 2000 QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG – ĐÁNH GIÁ CHU TRÌNH SỐNG CỦA SẢN PHẨM – NGUYÊN TẮC VÀ KHUÔN KHỔ Environmental Management – Lìe Cycle Assessment – Principles and framework 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định khuôn khổ, các nguyên tắc và yêu cầu