QUYẾT ĐỊNH 1286/QĐ-UBND NGÀY 28/10/2022 PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC QUẢN LÝ HỆ THỐNG KHU RỪNG ĐẶC DỤNG ĐẾN NĂM 2025, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030, TỈNH PHÚ YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 1286/QĐ-UBND Phú Yên, ngày 28 tháng 10 năm 2022   QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC QUẢN LÝ HỆ THỐNG KHU RỪNG ĐẶC DỤNG ĐẾN

QUYẾT ĐỊNH 1999/QĐ-UBND NGÀY 29/10/2022 VỀ ĐIỀU CHỈNH CỤC BỘ QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG TỈNH ĐIỆN BIÊN ĐẾN NĂM 2025, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 1999/QĐ-UBND Điện Biên, ngày 29 tháng 10 năm 2022   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH CỤC BỘ QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG TỈNH ĐIỆN BIÊN ĐẾN NĂM 2025, ĐỊNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 28 TCN 198:2004 VỀ HISTAMIN TRONG SẢN PHẨM THỦY SẢN – PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG BẰNG SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO DO BỘ THUỶ SẢN BAN HÀNHIỄN NHIỆM VÀ THU HỒI THẺ GIÁM ĐỊNH VIÊN PHÁP Y VÀ GIÁM ĐỊNH VIÊN PHÁP Y TÂM THẦN DO BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 28 TCN 198:2004 HISTAMIN TRONG SẢN PHẨM THUỶ SẢN – PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG BẰNG SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO Histamin in fishery products – Method for quantitative analysis by High Performance Liquid Chromatography 1. Đối tượng và phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này qui định phương pháp xác định

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 14020:2009 (ISO 14020 : 2000) VỀ NHÃN MÔI TRƯỜNG VÀ BẢN CÔNG BỐ MÔI TRƯỜNG – NGUYÊN TẮC CHUNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 14020 : 2009 ISO 14020 : 2000 NHÃN MÔI TRƯỜNG VÀ BẢN CÔNG BỐ MÔI TRƯỜNG – NGUYÊN TẮC CHUNG Environmental labels and declarations – General principles Lời nói đầu TCVN ISO 14020 : 2009 thay thế cho TCVN ISO 14020 : 2000 TCVN ISO 14020 : 2009 hoàn toàn tương đương với ISO 14020

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8013-2:2009 (ISO 2598-2:1992) VỀ QUẶNG SẮT – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG SILIC – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP ĐO MÀU SAU KHI KHỬ MOLYPDOSILICAT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8013-2:2009 ISO 2598-2:1992 QUẶNG SẮT – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG SILIC – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP ĐO MÀU SAU KHI KHỬ MOLYPDOSILICAT Iron ores – Determination of silicon content – Part 2: Reduced molybdosilicate spectrophotometric method Lời nói đầu TCVN 8013-2:2009 hoàn toàn tương đương với ISO 2598-2:1992. TCVN 8013-2:2009 do Tiểu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8013-1:2009 (ISO 2598-1 : 1992) VỀ QUẶNG SẮT – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG SILIC – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP KHỐI LƯỢNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8013-1 : 2009 ISO 2598-1 : 1992 QUẶNG SẮT – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG SILIC – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP KHỐI LƯỢNG Iron ores – Determination of silicon content – Part 1: Gravimetric methods Lời nói đầu TCVN 8013-1 : 2009 hoàn toàn tương đương với ISO 2598-1 : 1992. TCVN 8013-1 : 2009 do

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 254-2:2009 VỀ NHIÊN LIỆU KHOÁNG RẮN – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG PHOSPHO – PHƯƠNG PHÁP ĐO MÀU SAU KHI KHỬ MOLYPDOPHOSPHAT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 254-2 : 2009 NHIÊN LIỆU KHOÁNG RẮN – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG PHOSPHO – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP ĐO MÀU SAU KHI KHỬ MOLYPDOPHOSPHAT Solid mineral fuels – Determination of phosphorus content – Part 2: Reduced molybdophosphate photometric method 1. Phạm vi và lĩnh vực áp dụng Tiêu chuẩn này

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 254-1:2009 VỀ NHIÊN LIỆU KHOÁNG RẮN – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG PHOSPHO – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP KHỐI LƯỢNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 254-1÷2 : 2009 NHIÊN LIỆU KHOÁNG RẮN – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG PHOSPHO Solid mineral fuels – Determination of phosphorus content Lời nói đầu TCVN 254-1÷2:2009 thay thế một phần TCVN 254 : 1986. TCVN 254-1÷2:2009 do Tiểu ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC27/SC23 Nhiên liệu khoáng rắn – Than biên soạn,