TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8314:2010 (ASTM D 4052-02) VỀ SẢN PHẨM DẦU MỎ DẠNG LỎNG – XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG RIÊNG VÀ KHỐI LƯỢNG RIÊNG TƯƠNG ĐỐI BẰNG MÁY ĐO KỸ THUẬT SỐ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8314:2010 SẢN PHẨM DẦU MỎ DẠNG LỎNG – XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG RIÊNG VÀ KHỐI LƯỢNG RIÊNG TƯƠNG ĐỐI BẰNG MÁY ĐO KỸ THUẬT SỐ Standard Test Method for Density and Relative Density of Liquids by Digital Density Meter Lời nói đầu TCVN 8314:2010 được xây dựng trên cơ sở chấp

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8628:2010 (ISO 15261 : 2004) VỀ RUNG ĐỘNG VÀ CHẤN ĐỘNG – CÁC HỆ THỐNG TẠO RUNG ĐỘNG VÀ CHẤN ĐỘNG – TỪ VỰNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8628:2010 ISO 15261 : 2004 RUNG ĐỘNG VÀ CHẤN ĐỘNG – CÁC HỆ THỐNG TẠO RUNG ĐỘNG VÀ CHẤN ĐỘNG – TỪ VỰNG Virbration and shock – generating systems – vocabulary Lời nói đầu TCVN 8628 : 2010 hoàn toàn tương đương với ISO 15261 : 2004 TCVN 8628 : 2010 do

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8496:2010 (ISO 15713:2006) VỀ PHÁT THẢI NGUỒN TĨNH – LẤY MẪU VÀ XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG FLORUA THẾ KHÍ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8496:2010 ISO 15713:2007 PHÁT THẢI NGUỒN TĨNH –  LẤY MẪU VÀ XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG FLORUA THỂ KHÍ Stationary source emissions – Sampling and determination of gaseous fluoride content Lời nói đầu TCVN 8496:2010 hoàn toàn tương đương với ISO 15713:2007. TCVN 8496:2010 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8466:2010 (ISO 23470:2007) VỀ CHẤT LƯỢNG ĐẤT – XÁC ĐỊNH DUNG LƯỢNG CATION TRAO ĐỔI HỮU HIỆU ( CEC ) VÀ CATION CÓ KHẢ NĂNG TRAO ĐỔI SỬ DỤNG DUNG DỊCH HEXAMINCOBAN TRICLORUA

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8466:2010 ISO 23470:2007 CHẤT LƯỢNG ĐẤT – XÁC ĐỊNH DUNG LƯỢNG CATION TRAO ĐỔI HỮU HIỆU (CEC) VÀ CATION CÓ KHẢ NĂNG TRAO ĐỔI SỬ DỤNG DUNG DỊCH HEXAMINCOBAN TRICLORUA Soil quality – Determination of effective cation exchange capacity (CEC) and exchangeable cations using a hexamminecobalt trichloride solution Lời nói

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6192:2010 (ISO 10396 : 2007) VỀ PHÁT THẢI NGUỒN TĨNH – LẤY MẪU ĐỂ ĐO TỰ ĐỘNG NỒNG ĐỘ KHÍ ĐỐI VỚI HỆ THỐNG QUAN TRẮC LẮP ĐẶT VĨNH VIỄN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6192 : 2010 ISO 10396 : 2007 PHÁT THẢI NGUỒN TĨNH – LẤY MẪU ĐỂ ĐO TỰ ĐỘNG NỒNG ĐỘ KHÍ ĐỐI VỚI HỆ THỐNG QUAN TRẮC LẮP ĐẶT VĨNH VIỄN Stationary source emissions – Sampling for the automated determination of gas emission concentrations for permanently-installed monitoring systems Lời nói đầu TCVN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8625:2010 (ISO 3082:2009) VỀ QUẶNG SẮT – QUY TRÌNH LẤY MẪU VÀ CHUẨN BỊ MẪU

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8625:2010 ISO 3082:2009 QUẶNG SẮT – QUY TRÌNH LẤY MẪU VÀ CHUẨN BỊ MẪU Iron ores – Sampling and sample preparation procedures Lời nói đầu TCVN 8625:2010 hoàn toàn tương đương với ISO 3082:2009 TCVN 8625:2010 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC102 Quặng sắt biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8623:2010 (ISO 23380:2008) VỀ THAN – LỰA CHỌN PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CÁC NGUYÊN TỐ DẠNG VẾT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8623:2010 ISO 23380:2008 THAN – LỰA CHỌN PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CÁC NGUYÊN TỐ DẠNG VẾT Selection of methods for the determination of trace elements in coal Lời nói đầu TCVN 8623:2010 hoàn toàn tương đương với ISO 23380:2008. TCVN 8623:2010 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC27 Nhiên

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8622:2010 (ISO 19579:2006) VỀ NHIÊN LIỆU KHOÁNG RẮN – XÁC ĐỊNH LƯU HUỲNH BẰNG PHÉP ĐO PHỔ HỒNG NGOẠI ( IR )

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8622:2010 ISO 19579:2006 NHIÊN LIỆU KHOÁNG RẮN – XÁC ĐỊNH LƯU HUỲNH BẰNG PHÉP ĐO PHỔ HỒNG NGOẠI (IR) Solid mineral fuels – Determination of sulfur by IR spectrometry Lời nói đầu TCVN 8622:2010 hoàn toàn tương đương với ISO 19579:2006. TCVN 8622:2010 do Ban Kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC27 Nhiên liệu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8620-1:2010 (ISO 5068-1:2007) VỀ THAN NÂU VÀ THAN NON – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ẨM – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP KHỐI LƯỢNG GIÁN TIẾP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ẨM TOÀN PHẦN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8620-1:2010 ISO 5068-1:2007 THAN NÂU VÀ THAN NON – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ẨM – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP KHỐI LƯỢNG GIÁN TIẾP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ẨM TOÀN PHẦN Brown coals and lignites – Determination of moisture content – Part 1: Indirect gravimetric method for total moisture Lời nói