TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6646:2000 (ISO 11260 : 1994) VỀ CHẤT LƯỢNG ĐẤT – XÁC ĐỊNH KHẢ NĂNG TRAO ĐỔI CATION THỰC TẾ VÀ ĐỘ BÃO HOÀ BAZƠ BẰNG CÁCH SỬ DỤNG DUNG DỊCH BARI CLORUA DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6646 : 2000 ISO 11260 : 1994 CHẤT LƯỢNG ĐẤT – XÁC ĐỊNH KHẢ NĂNG TRAO ĐỔI CATION THỰC TẾ VÀ ĐỘ B∙O HOÀ BAZƠ BẰNG CÁCH SỬ DỤNG DUNG DỊCH BARI CLORUA Soil quality – Determination of effective cation exchange capacity and base saturation level using barium chloride solution

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6645:2000 (ISO 13878 : 1998) VỀ CHẤT LƯỢNG ĐẤT – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITƠ TỔNG SỐ BẰNG ĐỐT KHÔ (“PHÂN TÍCH NGUYÊN TỐ”) DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6645 : 2000 ISO 13878 : 1998 CHẤT LƯỢNG ĐẤT – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITƠ TỔNG SỐ BẰNG ĐỐT KHÔ (“PHÂN TÍCH NGUYÊN TỐ”) Soil quality – Determination of total nitrogen content by dry combustion (“elemental analysis”) Lời nói đầu TCVN 6645 : 2000 hoàn toàn tương đương với

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6644:2000 (ISO 14235 : 1998) VỀ CHẤT LƯỢNG ĐẤT – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CACBON HỮU CƠ BẰNG CÁCH OXY HOÁ TRONG MÔI TRƯỜNG SUNFOCROMIC DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6644: 2000 ISO 14235 : 1998 CHẤT LƯỢNG ĐẤT – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CACBON HỮU CƠ BẰNG CÁCH OXI HOÁ TRONG MÔI TRƯỜNG SUNFOCROMIC Soil quality – Determination of organic carbon by sulfochromic oxidation Lời nói đầu TCVN 6644 : 2000 hoàn toàn tương đương với ISO 14235 :

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6643:2000 (ISO 14255 : 1998) VỀ CHẤT LƯỢNG ĐẤT – XÁC ĐỊNH NITƠ NITRAT, NITƠ AMONI VÀ TỔNG NITƠ HOÀ TAN CÓ TRONG ĐẤT ĐƯỢC LÀM KHÔ TRONG KHÔNG KHÍ SỬ DỤNG DUNG DỊCH CANXI CLORUA LÀM DUNG MÔI CHIẾT DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6643 : 2000 ISO 14255 : 1998 CHẤT LƯỢNG ĐẤT – XÁC ĐỊNH NITƠ NITRAT, NITƠ AMONI VÀ TỔNG NITƠ HOÀ TAN CÓTRONG ĐẤT ĐƯỢC LÀM KHÔ TRONGKHÔNG KHÍ SỬ DỤNG DUNG DỊCH CANXICLORUA LÀM DUNG MÔI CHIẾT Soil quality – Determination of nitrate nitrogen, ammonium nitrogen and total soluble

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6642:2000 (ISO 10694 : 1995) VỀ CHẤT LƯỢNG ĐẤT – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CACBON HỮU CƠ VÀ CACBON TỔNG SỐ SAU KHI ĐỐT KHÔ (PHÂN TÍCH NGUYÊN TỐ) DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6642 : 2000 ISO 10694 : 1995 CHẤT LƯỢNG ĐẤT – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CACBON HỮU CƠ VÀ CACBON TỔNG SỐ SAU KHI ĐỐT KHÔ (PHÂN TÍCH NGUYÊN TỐ) Soil quality – Determination of organic and total carbon after dry combustion (elementary analysis) Lời nói đầu TCVN 6642 :

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6665:2000 (ISO 11885 : 1996) VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC – XÁC ĐỊNH 33 NGUYÊN TỐ BẰNG PHỔ PHÁT XẠ NGUYÊN TỬ PLASMA DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6665 : 2000 ISO 11885 : 1996 CHẤT LƯỢNG NƯỚC – XÁC ĐỊNH 33 NGUYÊN TỐ BẰNG PHỔ PHÁT XẠ NGUYÊN TỬ PLASMA Water quality – Determination of 33 elements by inductively coupled plasma atomic emission spectroscopy Lời nói đầu TCVN 6665 : 2000 hoàn toàn tương đương với ISO

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6664:2000 (ISO 10708 : 1997) VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC – ĐÁNH GIÁ SỰ PHÂN HUỶ SINH HỌC ƯA KHÍ CUỐI CÙNG CÁC CHẤT HỮU CƠ TRONG MÔI TRƯỜNG NƯỚC – XÁC ĐỊNH NHU CẦU OXY SINH HOÁ DÙNG BÌNH THỬ KÍN HAI PHA DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6664 : 2000 ISO10708 : 1997 CHẤT LƯỢNG NƯỚC – ĐÁNH GIÁ SỰ PHÂN HUỶ SINH HỌC ƯA KHÍ CUỐI CÙNG CÁC CHẤT HỮU CƠ TRONG MÔI TRƯỜNG NƯỚC – XÁC ĐỊNH NHU CẦU OXY SINH HOÁ DÙNG BÌNH THỬ KÍN HAI PHA Water quality – Evaluation in an aqueous

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6663-14:2000 (ISO 5667-14 : 1998) VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC – LẤY MẪU – PHẦN 14 – HƯỚNG DẪN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG LẤY MẪU VÀ XỬ LÝ MẪU NƯỚC MÔI TRƯỜNG DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6663-14 : 2000 ISO 5667-14 : 1998 CHẤT LƯỢNG NƯỚC – LẤY MẪU – PHẦN 14: HƯỚNG DẪN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG LẤY MẪU VÀ SỬ LÝ MẪU NƯỚC MÔI TRƯỜNG Water quality – Sampling – Part 14: Guidance on quality assurance of environmental water sampling and handling Lời nói

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6663-13:2000 (ISO 5667-13 : 1997) VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC – LẤY MẪU – PHẦN 13 – HƯỚNG DẪN LẤY MẪU BÙN NƯỚC, BÙN NƯỚC THẢI VÀ BÙN LIÊN QUAN DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6663-13 : 2000 ISO 5667-13 : 1993 CHẤT LƯỢNG NƯỚC – LẤY MẪU – PHẦN 13: HƯỚNG DẪN LẤY MẪU BÙN NƯỚC BÙN NƯỚC THẢI VÀ BÙN LIÊN QUAN Water quality – Sampling – Part 13: Guidance on sampling of, wastewater and related sludges TCVN 6663 – 13 : 2000

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6663-7:2000 (ISO 5667-7 : 1993) VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC – LẤY MẪU – PHẦN 7- HƯỚNG DẪN LẤY MẪU NƯỚC VÀ HƠI NƯỚC TẠI XƯỞNG NỒI HƠI DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6663-7 : 2000 ISO 5667-7 : 1993 CHẤT LƯỢNG NƯỚC – LẤY MẪU – PHẦN 7: HƯỚNG DẪN LẤY MẪU VÀ HƠI NƯỚC TẠI XƯỞNG NỒI HƠI Water quality – Sampling – Part 7: Guidance on sampling of water and steam in boiler plant Lời nói đầu TCVN 6663 –