TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11509:2016 (ISO 2164:1975) VỀ ĐẬU ĐỖ – XÁC ĐỊNH AXIT HYDROXYANIC GLYCOSIDIC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11509:2016 ISO 2164:1975 ĐẬU ĐỖ – XÁC ĐỊNH AXIT HYDROXYANIC GLYCOSIDIC Pulses – Determination of glycosidic hydrocyanic acid   Lời nói đầu TCVN 11509:2016 hoàn toàn tương đương với ISO 2164:1975; TCVN 11509:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F1 Ngũ cốc và đậu đỗ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11428:2016 (CAC/GL 55:2005) VỀ HƯỚNG DẪN ĐỐI VỚI VITAMIN VÀ CHẤT KHOÁNG BỔ SUNG VÀO THỰC PHẨM

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 11428:2016 CAC/GL 55:2005 HƯỚNG DẪN ĐỐI VỚI VITAMIN VÀ CHẤT KHOÁNG BỔ SUNG VÀO THỰC PHẨM Guidelines for vitamin and mineral food supplements Lời nói đầu TCVN 11428:2016 hoàn toàn tương đương với CAC/GL 55:2005; TCVN 11428:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F3 Nguyên tắc chung về vệ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11427:2016 (CAC/GL 4-1989) VỀ HƯỚNG DẪN CHUNG VỀ VIỆC SỬ DỤNG SẢN PHẨM PROTEIN THỰC VẬT (VPP) TRONG THỰC PHẨM

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 11427:2016 CAC/GL 4-1989 HƯỚNG DẪN CHUNG VỀ VIỆC SỬ DỤNG SẢN PHẨM PROTEIN THỰC VẬT (VPP) TRONG THỰC PHẨM Genaral guidelines for the utilization of vegetable protein Products (vpp) in foods Lời nói đầu TCVN 11427:2016 tương đương với CAC/GL4:1989, có các thay đổi về biên tập; TCVN 11427:2016 do

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11671:2016 VỀ THỨC ĂN CÔNG THỨC DÀNH CHO TRẺ SƠ SINH VÀ SẢN PHẨM DINH DƯỠNG DÀNH CHO NGƯỜI LỚN – XÁC ĐỊNH VITAMIN D2 VÀ VITAMIN D3 – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG – PHỔ KHỐI LƯỢNG HAI LẦN (LC-MS/MS)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11671:2016 THỨC ĂN CÔNG THỨC DÀNH CHO TRẺ SƠ SINH VÀ SẢN PHẨM DINH DƯỠNG DÀNH CHO NGƯỜI LỚN – XÁC ĐỊNH VITAMIN D2 VÀ VITAMIN D3 – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG-PHỔ KHỐI LƯỢNG HAI LẦN (LC-MS/MS) Infant formula and adult nutritionals – Determination of vitamin D2 and D3

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11491:2016 VỀ THỰC PHẨM CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT – XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG NHÓM PYRETHROID TỔNG HỢP – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ KHÍ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11491:2016 THỰC PHẨM CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT – XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG NHÓM PYRETHROID TỔNG HỢP – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ KHÍ Food analysis – Determination of synthetic pyrethroids residues – Gas chromatographic method Lời nói đầu TCVN 11491:2016 được xây dựng trên cơ sở tham khảo AOAC 998.01 Synthetic

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12055:2017 (CAC/GL 9-1987, SỬA ĐỔI 1991 VÀ SOÁT XÉT 2015) VỀ NGUYÊN TẮC CHUNG ĐỐI VỚI VIỆC BỔ SUNG CÁC CHẤT DINH DƯỠNG THIẾT YẾU VÀO THỰC PHẨM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12055:2017 CAC/GL 9-1987, SỬA ĐỔI 1991 VÀ SOÁT XÉT 2015 NGUYÊN TẮC CHUNG ĐỐI VỚI VIỆC BỐ SUNG CÁC CHẤT DINH DƯỠNG THIẾT YẾU VÀO THỰC PHẨM General principles for the addition of essential nutrients to foods Lời nói đầu TCVN 12055:2017 hoàn toàn tương đương với CAC/GL 9-1987, sửa đổi 1991

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 3591:2017 VỀ AGA

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 3591:2017 AGA Agar   Lời nói đầu TCVN 3591:2017 thay thế TCVN 3591:1988; TCVN 3591:2017 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA Monograph 1 (2006) Agar, TCVN 3591:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F11 Thủy sản và sản phẩm thủy sản biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9675-1:2017 (ISO 12966-1:2014) VỀ DẦU MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT – SẮC KÝ KHÍ CÁC METYL ESTE CỦA AXIT BÉO – PHẦN 1: HƯỚNG DẪN ĐO SẮC KÝ KHÍ CÁC METYL ESTE CỦA AXIT BÉO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9675-1:2017 ISO 12966-1:2014 DẦU MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT – SẮC KÝ KHÍ CÁC METYL ESTE CỦA AXIT BÉO – PHẦN 1: HƯỚNG DẪN ĐO SẮC KÝ KHÍ CÁC METYL ESTE CỦA AXIT BÉO Animal and vegetable fats and oils – Gas chromatography of fatty acid methyl esters –

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9675-4:2017 (ISO 12966-4:2014) VỀ DẦU MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT – SẮC KÝ KHÍ CÁC METYL ESTE CỦA AXIT BÉO – PHẦN 4: XÁC ĐỊNH BẰNG SẮC KÝ KHÍ MAO QUẢN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9675-4:2017 ISO 12966-4:2014 DẦU MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT – SẮC KÝ KHÍ CÁC METYL ESTE CỦA AXIT BÉO – PHẦN 4: XÁC ĐỊNH BẰNG SẮC KÝ KHÍ MAO QUẢN Animal and vegetable fats and oils – Gas chromatography of fatty acid methyl esters – Part 4: Determination by