TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12101-5:2017 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – AXIT ALGINIC VÀ CÁC MUỐI ALGINAT – PHẦN 5: CANXI ALGINAT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12101-5:2017 PHỤ GIA THỰC PHẨM – AXIT ALGINIC VÀ CÁC MUỐI ALGINAT – PHẦN 5: CANXI ALGINAT Food additives- Alginic acid and alginates – Part 5: Calcium alginate   Lời nói đầu TCVN 12101-5:2017 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA Monograph 1 (2006) Calcium alginate; TCVN 12101-5:2017 do Ban kỹ thuật tiêu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11880:2017 VỀ CÁ TRA KHÔ PHỒNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11880:2017 CÁ TRA KHÔ PHỒNG Dried pangasius fillets   Lời nói đầu TCVN 11880:2017 do Cục Chế biến và Phát triển thị trường nông sản biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11925:2017 (ISO 20837:2006) VỀ VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – PHẢN ỨNG CHUỖI POLYMERASE (PCR) ĐỂ PHÁT HIỆN VI SINH VẬT GÂY BỆNH TỪ THỰC PHẨM – YÊU CẦU VỀ CHUẨN BỊ MẪU ĐỂ PHÁT HIỆN ĐỊNH TÍNH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11925:2017 ISO 20837:2006 VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – PHẢN ỨNG CHUỖI POLYMERASE (PCR) ĐỂ PHÁT HIỆN VI SINH VẬT GÂY BỆNH TỪ THỰC PHẨM – YÊU CẦU VỀ CHUẨN BỊ MẪU ĐỂ PHÁT HIỆN ĐỊNH TÍNH Microbiology of food and animal feeding stuffs

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12082:2017 VỀ RƯỢU VANG – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT KHÔ TỔNG SỐ – PHƯƠNG PHÁP KHỐI LƯỢNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12082:2017 RƯỢU VANG – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT KHÔ TỔNG SỐ – PHƯƠNG PHÁP KHỐI LƯỢNG Wine – Determination of total dry matter content – Gravimetric method Lời nói đầu TCVN 12082:2017 được xây dựng trên cơ sở tham khảo tiêu chuẩn của Tổ chức Rượu vang quốc tế OIV-MA-AS2-03A (2012) Total dry matter,

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN I-4:2017 VỀ BỘ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA VỀ THUỐC – PHẦN 4: DƯỢC LIỆU VÀ THUỐC TỪ DƯỢC LIỆU (GỒM 315 TIÊU CHUẨN)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN I-4:2017 BỘ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA VỀ THUỐC – PHẦN 4: DƯỢC LIỆU VÀ THUỐC TỪ DƯỢC LIỆU (GỒM 315 TIÊU CHUẨN) Set of national standards for medicines – Part 4: Materia medica and drugs from materia medica Lời nói đầu Bộ tiêu chuẩn quốc gia về thuốc TCVN I:2017 thay

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12079:2017 (ASTM F 1640-09(2016)) VỀ HƯỚNG DẪN CHIẾU XẠ ĐỂ KIỂM SOÁT SINH VẬT GÂY BỆNH VÀ VI SINH VẬT GÂY HƯ HỎNG TRÊN CÁ VÀ ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG DÙNG LÀM THỰC PHẨM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12079:2017 ASTM F 1640-09(2016) HƯỚNG DẪN CHIẾU XẠ ĐỂ KIỂM SOÁT SINH VẬT GÂY BỆNH VÀ VI SINH VẬT GÂY HƯ HỎNG TRÊN CÁ VÀ ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG DÙNG LÀM THỰC PHẨM Standard Guide for Irradiation of Finfish and Aquatic Invertebrates Used as Food to Control Pathogens and

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12076:2017 (ISO 14470:2011) VỀ CHIẾU XẠ THỰC PHẨM – YÊU CẦU ĐỐI VỚI VIỆC XÂY DỰNG, ĐÁNH GIÁ XÁC NHẬN VÀ KIỂM SOÁT THƯỜNG XUYÊN QUÁ TRÌNH CHIẾU XẠ BẰNG BỨC XẠ ION HÓA ĐỂ XỬ LÝ THỰC PHẨM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12076:2017 ISO 14470:2011 CHIẾU XẠ THỰC PHẨM – YÊU CẦU ĐỐI VỚI VIỆC XÂY DỰNG, ĐÁNH GIÁ XÁC NHẬN VÀ KIỂM SOÁT THƯỜNG XUYÊN QUÁ TRÌNH CHIẾU XẠ BẰNG BỨC XẠ ION HÓA ĐỂ XỬ LÝ THỰC PHẨM Food irradiation – Requirements for the development, validation and routine control of the process

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7605-3:2017 (ISO/TS 21569-3:2015) VỀ PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH DẤU ẤN SINH HỌC PHÂN TỬ – PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH ĐỂ PHÁT HIỆN SINH VẬT BIẾN ĐỔI GEN VÀ SẢN PHẨM CÓ NGUỒN GỐC BIẾN ĐỔI GEN – PHẦN 3: PHƯƠNG PHÁP REAL-TIME PCR ĐẶC HIỆU CẤU TRÚC ĐỂ PHÁT HIỆN TRÌNH TỰ P35S-PAT TRONG SÀNG LỌC SINH VẬT BIẾN ĐỔI GEN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7605-3:2017 ISO/TS 21569-3:2015 PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH DẤU ẤN SINH HỌC PHÂN TỬ – PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH ĐỂ PHÁT HIỆN SINH VẬT BIẾN ĐỔI GEN VÀ SẢN PHẨM CÓ NGUỒN GỐC BIẾN ĐỔI GEN – PHẦN 3: PHƯƠNG PHÁP REAL-TIME PCR ĐẶC HIỆU CẤU TRÚC ĐỂ PHÁT HIỆN TRÌNH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12052:2017 (CAC/RCP 75-2015) VỀ QUY PHẠM THỰC HÀNH VỆ SINH ĐỐI VỚI THỰC PHẨM CÓ ĐỘ ẨM THẤP

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12052:2017 CAC/RCP 75-2015 QUY PHẠM THỰC HÀNH VỆ SINH ĐỐI VỚI THỰC PHẨM CÓ ĐỘ ẨM THẤP Code of hygienic practice for low-moisture foods Lời nói đầu TCVN 12052:2017 tương đương với CAC/RCP 75-2015; TCVN 12052:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F3 Nguyên tắc chung về vệ sinh

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11835:2017 VỀ MẬT ONG – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG CARBENDAZIM BẰNG SẮC LỎNG KHỐI PHỔ HAI LẦN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11835:2017 MẬT ONG – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG CARBENDAZIM BẰNG SẮC KÝ LỎNG KHỐI PHỔ HAI LẦN Honey – Determination of carbendazim residues by liquid chromatography tanderm mass spectrometry   Lời nói đầu TCVN 11835:2017 do Trung tâm Kiểm tra vệ sinh thú y Trung ương I –