TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11857:2017 (ISO 15099:2003) VỀ ĐẶC TRƯNG NHIỆT CỦA CỬA SỔ, CỬA ĐI VÀ KẾT CẤU CHE NẮNG – TÍNH TOÁN CHI TIẾT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11857:2017 ISO 15099:2003 ĐẶC TRƯNG NHIỆT CỦA CỬA SỔ, CỬA ĐI VÀ KẾT CẤU CHE NẮNG – TÍNH TOÁN CHI TIẾT Thermal performance of windows, doors and shading devices – Detailed calculations   Lời nói đầu TCVN 11857:2017 hoàn toàn tương đương ISO 15099:2003. Bổ sung phụ lục tham khảo: Ví

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11977:2017 VỀ THÉP CỐT BÊ TÔNG – PHƯƠNG PHÁP THỬ VÀ TIÊU CHÍ CHẤP NHẬN MỐI NỐI HÀN ĐỐI ĐẦU BẰNG KHÍ ÁP LỰC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11977:2017 THÉP CỐT BÊ TÔNG – PHƯƠNG PHÁP THỬ VÀ TIÊU CHÍ CHẤP NHẬN MỐI NỐI HÀN ĐỐI ĐẦU BẰNG KHÍ ÁP LỰC Stell bar for concrete reinforcement – Test method and acceptance criteria for gas pressure welded joints Lời nói đầu TCVN 11977:2017 được biên soạn dựa trên cơ sở JIS Z 3120:2014 Method and

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8478:2018 VỀ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI – THÀNH PHẦN, KHỐI LƯỢNG KHẢO SÁT ĐỊA HÌNH TRONG CÁC GIAI ĐOẠN LẬP DỰ ÁN VÀ THIẾT KẾ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8478:2018 CÔNG TRÌNH THỦY LỢI – THÀNH PHẦN, KHỐI LƯỢNG KHẢO SÁT ĐỊA HÌNH TRONG CÁC GIAI ĐOẠN LẬP DỰ ÁN VÀ THIẾT KẾ Hydraulics structures – Element and volume of the topographic survey in design stages   Lời nói đầu TCVN 8478:2018 thay thế TCVN 8478. TCVN 8478:2018 do

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8477:2018 VỀ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI – THÀNH PHẦN, KHỐI LƯỢNG KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT TRONG CÁC GIAI ĐOẠN LẬP DỰ ÁN VÀ THIẾT KẾ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8477:2018 CÔNG TRÌNH THỦY LỢI – THÀNH PHẦN, KHỐI LƯỢNG KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT TRONG CÁC GIAI ĐOẠN LẬP DỰ ÁN VÀ THIẾT KẾ Hydraulics structures – Element and volume of the geological survey in design stages   Lời nói đầu TCVN 8477:2018 thay thế TCVN 8477. TCVN 8477:2018 do Tổng Công

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11935-5:2018 (EN 927-5:2006) VỀ SƠN VÀ VECNI – VẬT LIỆU PHỦ VÀ HỆ PHỦ CHO GỖ NGOẠI THẤT – PHẦN 5: ĐÁNH GIÁ ĐỘ THẤM NƯỚC DẠNG LỎNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11935-5:2018 EN 927-5:2006 SƠN VÀ VECNI – VẬT LIỆU PHỦ VÀ HỆ PHỦ CHO GỖ NGOẠI THẤT – PHẦN 5: ĐÁNH GIÁ ĐỘ THẤM NƯỚC DẠNG LỎNG Paints and varnishes – Coating materials and coating systems for exterior wood – Part 5: Assessment of the liquid water permeability Lời nói đầu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7572-21:2018 VỀ CỐT LIỆU CHO BÊ TÔNG VÀ VỮA – PHƯƠNG PHÁP THỬ – PHẦN 21: XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ METHYLEN XANH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7572-21:2018 CỐT LIỆU CHO BÊ TÔNG VÀ VỮA – PHƯƠNG PHÁP THỬ – PHẦN 21: XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ METHYLEN XANH Aggregates for concrete and mortar – Test methods – Determination of methylene blue index Lời nói đầu TCVN 7572-21:2018 do Viện Vật liệu Xây dựng – Bộ Xây dựng

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7572-22:2018 VỀ CỐT LIỆU CHO BÊ TÔNG VÀ VỮA – PHƯƠNG PHÁP THỬ – PHẦN 22: XÁC ĐỊNH ĐỘ ỔN ĐỊNH CỦA CỐT LIỆU BẰNG CÁCH SỬ DỤNG NATRI SUNFAT HOẶC MAGNESI SUNFAT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7572-22:2018 CỐT LIỆU CHO BÊ TÔNG VÀ VỮA – PHƯƠNG PHÁP THỬ – PHẦN 22: XÁC ĐỊNH ĐỘ ỔN ĐỊNH CỦA CỐT LIỆU BẰNG CÁCH SỬ DỤNG NATRI SUNFAT HOẶC MAGNESI SUNFAT Aggregates for concrete and mortar – Test methods – Determination of soundness of aggregates by use of sodium

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6396-41:2018 (EN 81-41:2010) VỀ YÊU CẦU AN TOÀN VỀ CẤU TẠO VÀ LẮP ĐẶT THANG MÁY – THANG MÁY ĐẶC BIỆT CHỞ NGƯỜI VÀ HÀNG – PHẦN 41: SÀN NÂNG VẬN CHUYỂN THEO PHƯƠNG THẲNG ĐỨNG DÀNH CHO NGƯỜI BỊ SUY GIẢM KHẢ NĂNG VẬN ĐỘNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6396-41:2018 EN 81-41:2010 YÊU CẦU AN TOÀN VỀ CẤU TẠO VÀ LẮP ĐẶT THANG MÁY – THANG MÁY ĐẶC BIỆT CHỞ NGƯỜI VÀ CHỞ HÀNG – PHẦN 41: SÀN NÂNG VẬN CHUYỂN THEO PHƯƠNG THẲNG ĐỨNG DÀNH CHO NGƯỜI BỊ SUY GIẢM KHẢ NĂNG VẬN ĐỘNG Safety rules for the