TIÊU CHUẨN NGÀNH 14TCN 181:2006 VỀ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI – CẦU MÁNG VỎ MỎNG XI MĂNG LƯỚI THÉP – HƯỚNG DẪN TÍNH TOÁN THIẾT KẾ KẾT CẤU DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 14TCN 181 : 2006 CÔNG TRÌNH THỦY LỢI – CẦU MÁNG VỎ MỎNG XI MĂNG LƯỚI THÉP – HƯỚNG DẪN TÍNH TOÁN THIẾT KẾ KẾT CẤU (ban hành theo Quyết định số 3879/QĐ-BNN-KHCN ngày 19 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) 1. QUY

TIÊU CHUẨN NGÀNH 14TCN 185:2006 VỀ ĐÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG RIÊNG CỦA ĐÁ DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 14TCN 185:2006 ĐÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG RIÊNG CỦA ĐÁ Rock – Methods of determination of the specific weight 1. QUY ĐỊNH CHUNG 1.1. Tiêu chuẩn này quy định các phương pháp xác định khối lượng riêng của đá trong phòng thí nghiệm. 1.2. Khối

TIÊU CHUẨN NGÀNH 14TCN 184:2006 VỀ ĐÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI – PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH THẠCH HỌC BẰNG SOI KÍNH LÁT MỎNG ĐỂ XÁC ĐỊNH TÊN ĐÁ DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 14TCN 184:2006 ĐÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI – PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH THẠCH HỌC BẰNG SOI KÍNH LÁT MỎNG ĐỂ XÁC ĐỊNH TÊN ĐÁ Rock – Method of petrographical slice identification using microscope to determine rock name 1. QUY ĐỊNH CHUNG 1.1. Đối tượng và phạm vi áp dụng của

TIÊU CHUẨN NGÀNH 14TCN 183:2006 VỀ ĐÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI – PHƯƠNG PHÁP LẤY MẪU, VẬN CHUYỂN, LỰA CHỌN MẪU THÍ NGHIỆM DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 14TCN 183:2006 ĐÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI – PHƯƠNG PHÁP LẤY MẪU, VẬN CHUYỂN, LỰA CHỌN MẪU THÍ NGHIỆM Rock – Methods of sampling, transportation and choosing of sample for tests 1. QUY ĐỊNH CHUNG 1.1. Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu chung về công tác lấy mẫu, vận

TIÊU CHUẨN NGÀNH 14 TCN 198:2006 VỀ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI – CÁC CÔNG TRÌNH THÁO NƯỚC – HƯỚNG DẪN TÍNH KHÍ THỰC DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 14 TCN 198:2006 CÔNG TRÌNH THỦY LỢI – CÁC CÔNG TRÌNH THÁO NƯỚC – HƯỚNG DẪN TÍNH KHÍ THỰC Hydraulic Structures – Discharge Structures – Cavitation Control Manual I. QUY ĐỊNH CHUNG 1.1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho tính, kiểm soát khí thực trên các bộ phận

TIÊU CHUẨN NGÀNH 14 TCN 197:2006 VỀ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI – CỐNG LẤY NƯỚC BẰNG THÉP BỌC BÊ TÔNG, BÊ TÔNG CỐT THÉP – HƯỚNG DẪN THIẾT KẾ DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 14 TCN 197 : 2006 CÔNG TRÌNH THỦY LỢI – CỐNG LẤY NƯỚC BẰNG THÉP BỌC BÊ TÔNG, BÊ TÔNG CỐT THÉP – HƯỚNG DẪN THIẾT KẾ Hydraulic structure – Steel pipe – reinforced concrete culvert – Design manual 1. QUY ĐỊNH CHUNG 1.1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp

TIÊU CHUẨN NGÀNH 22TCN 354:2006 VỀ TIÊU CHUẨN VẬT LIỆU NHŨ TƯƠNG NHỰA ĐƯỜNG GỐC AXÍT – YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM DO BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 22TCN 354:2006 TIÊU CHUẨN VẬT LIỆU NHŨ TƯƠNG NHỰA ĐƯỜNG GỐC A XÍT – YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM (Ban hành kèm theo Quyết định số 54/2006/QĐ-BGTVT, ngày 29/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải) 1  QUY ĐỊNH CHUNG 1.1  Nhũ tương nhựa đường (emulsified asphalt) là

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7572-1:2006 VỀ CỐT LIỆU CHO BÊ TÔNG VÀ VỮA – PHƯƠNG PHÁP THỬ – PHẦN 1: LẤY MẪU DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7572-1-20 : 2006 CỐT LIỆU CHO BÊ TÔNG VÀ VỮA – PHƯƠNG PHÁP THỬ Aggregates for concrete and mortar – Test methods   MỤC LỤC TCVN 7572-1 : 2006           Cốt liệu cho bê tông và vữa – Phương pháp thử – Phần 1: Lấy mẫu TCVN 7572-2 : 2006           Cốt liệu cho bê tông và vữa – Phương

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7572-10:2006 VỀ CỐT LIỆU CHO BÊ TÔNG VÀ VỮA – PHƯƠNG PHÁP THỬ – PHẦN 10: XÁC ĐỊNH CƯỜNG ĐỘ VÀ HỆ SỐ HOÁ MỀM CỦA ĐÁ GỐC DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7572-10 : 2006 CỐT LIỆU CHO BÊ TÔNG VÀ VỮA – PHƯƠNG PHÁP THỬ – PHẦN 10: XÁC ĐỊNH CƯỜNG ĐỘ VÀ HỆ SỐ HÓA MỀM CỦA ĐÁ GỐC Aggregates for concrete and mortar – Test methods – Part 10: Method for determination of strength and softening coefficient of the original