TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG VIỆT NAM TCXDVN 300: 2003 VỀ CÁCH NHIỆT – ĐIỀU KIỆN TRUYỀN NHIỆT VÀ CÁC ĐẶC TÍNH CỦA VẬT LIỆU – THUẬT NGỮ DO BỘ XÂY DỰNG BAN HÀNH

TCXDVN TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG VIỆT NAM TCXDVN 300: 2003… (ISO 9251 : 1987) CÁCH NHIỆT – ĐIỀU KIỆN TRUYỀN NHIỆT VÀ CÁC ĐẶC TÍNH CỦA VẬT LIỆU- THUẬT NGỮ Thermal insulation- heat transfer conditions and properties of materials- vocabulary Lời nói đầu TCXDVN 300: 2003 (ISO 9251:1987)- Cách nhiệt- Điều kiện truyền nhiệt và

TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG VIỆT NAM TCXDVN 299:2003 VỀ CÁCH NHIỆT – CÁC ĐẠI LƯỢNG VẬT LÝ VÀ ĐỊNH NGHĨA DO BỘ XÂY DỰNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG VIỆT NAM TCXDVN 299: 2003 (ISO 7345: 1987) CÁCH NHIỆT – CÁC ĐẠI LƯỢNG VẬT LÝ VÀ ĐỊNH NGHĨA Thermal insulation- physical quantities and definitions Lời nói đầu TCXDVN 299: 2003 (ISO 7345:1987)- Cách nhiệt- Các đại lượng vật lý và định nghĩa được chấp nhận từ ISO 7345:1987- Cách nhiệt-

TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG VIỆT NAM TCXDVN 298:2003 VỀ CẤU KIỆN VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA CÔNG TRÌNH – NHIỆT TRỞ VÀ ĐỘ TRUYỀN NHIỆT – PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN

TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG VIỆT NAM TCXDVN 298: 2003 (ISO 6946:.1996) CẤU KIỆN VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA CÔNG TRÌNH- NHIỆT TRỞ VÀ ĐỘ TRUYỀN NHIỆT- PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN Building components and building elements- thermal resistance and thermal transmittance- calculation method Lời nói đầu TCXDVN 298: 2003 (ISO 6946:1996)- Cấu kiện và các bộ

TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG VIỆT NAM TCXDVN 276:2003 VỀ CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG – NGUYÊN TẮC CƠ BẢN ĐỂ THIẾT KẾ DO BỘ XÂY DỰNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG VIỆT NAM TCXDVN 276:2003 CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG – NGUYÊN TẮC CƠ BẢN ĐỂ THIẾT KẾ Public Building.  Basic rules for design 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng để thiết kế xây dựng mới hoặc cải tạo các công trình công cộng trong các đô thị, bao gồm các

TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG VIỆT NAM TCXDVN 295:2003 VỀ VẬT LIỆU CHỊU LỬA – GẠCH KIỀM TÍNH MANHEDI SPINEL VÀ MANHEDI CROM DÙNG CHO LÒ QUAY DO BỘ XÂY DỰNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG VIỆT NAM TCXDVN 295:2003 VẬT LIỆU CHỊU LỬA – GẠCH KIỀM TÍNH MANHEDI SPINEL VÀ MANHEDI CROM DÙNG CHO LÒ QUAY. Refractory materials – Magnesia spinel and Magnesia chrome bricks for use in rotary kilns. Lời nói đầu TCXDVN 295 : 2003 do Công ty Tư vấn xây dựng và Phát triển

TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG TCXDVN 297:2003 VỀ PHÒNG THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG – TIÊU CHUẨN CÔNG NHẬN DO BỘ XÂY DỰNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG VIỆT NAM TCXDVN 297 : 2003 PHÒNG THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG – TIÊU CHUẨN CÔNG NHẬN Construction Laboratory – Criteria for Recognition Lời nói đầu Tiêu chuẩn Phòng thí nghiệm chuyên ngành Xây dựng – Tiêu chuẩn công nhận (TCXDVN 297:2003) do Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng biên soạn,

TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG VIỆT NAM TCXDVN 301:2003 VỀ ĐẤT XÂY DỰNG – PHƯƠNG PHÁP PHÓNG XẠ XÁC ĐỊNH ĐỘ ẨM VÀ ĐỘ CHẶT CỦA ĐẤT TẠI HIỆN TRƯỜNG DO BỘ XÂY DỰNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG VIỆT NAM TCXD VN 301: 2003 LỜI NÓI ĐẦU   Tiêu chuẩn TCXDVN 301:2003 do Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng biên soạn, Vụ Khoa học Công nghệ Bộ Xây dựng trình duyệt, Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành theo Quyết định số:  15  ngày  24/6/2003 Biên soạn lần 1