TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6396-73:2010 (EN 81-73:2005) VỀ YÊU CẦU AN TOÀN VỀ CẤU TẠO VÀ LẮP ĐẶT THANG MÁY – ÁP DỤNG RIÊNG CHO THANG MÁY CHỞ NGƯỜI VÀ THANG MÁY CHỞ NGƯỜI VÀ HÀNG – PHẦN 73: TRẠNG THÁI CỦA THANG MÁY TRONG TRƯỜNG HỢP CÓ CHÁY

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6396-73:2010 EN 81-73:2005 YÊU CẦU AN TOÀN VỀ CẤU TẠO VÀ LẮP ĐẶT THANG MÁY – ÁP DỤNG RIÊNG CHO THANG MÁY CHỞ NGƯỜI VÀ THANG MÁY CHỞ NGƯỜI VÀ HÀNG – PHẦN 73: TRẠNG THÁI CỦA THANG MÁY TRONG TRƯỜNG HỢP CÓ CHÁY Safety rules for the constructions and

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8574:2010 (ISO 8375:2009) VỀ KẾT CẤU GỖ – GỖ GHÉP THANH BẰNG KEO – PHƯƠNG PHÁP THỬ XÁC ĐỊNH CÁC TÍNH CHẤT CƠ LÝ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8574:2010 ISO 8375:2009 KẾT CẤU GỖ – GỖ GHÉP THANH BẰNG KEO – PHƯƠNG PHÁP THỬ XÁC ĐỊNH CÁC TÍNH CHẤT CƠ LÝ Timber structures – Glued laminated timber – Test methods for determination of physical and mechanical properties Lời nói đầu TCVN 8574:2010 hoàn toàn tương đương với ISO 8375:2009.

TCVN 8575:2010 (ISO 12578:2008) KẾT CẤU GỖ. GỖ GHÉP THANH BẰNG KEO. YÊU CẦU VỀ TÍNH NĂNG THÀNH PHẦN VÀ SẢN XUẤT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8575:2010 ISO 12578:2008 KẾT CẤU GỖ – GỖ GHÉP THANH BẰNG KEO – YÊU CẦU VỀ TÍNH NĂNG THÀNH PHẦN VÀ SẢN XUẤT Timber structures – Glued laminated timber – Component performance and production requirements Lời nói đầu TCVN 8575:2010 hoàn toàn tương đương với ISO 12578:2008. TCVN 8575:2010 do Ban kỹ

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8416:2010 VỀ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI – QUY TRÌNH QUẢN LÝ VẬN HÀNH, DUY TU BẢO DƯỠNG TRẠM BƠM VÀ TUỐC BIN

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8416:2010 CÔNG TRÌNH THỦY LỢI – QUY TRÌNH QUẢN LÝ VẬN HÀNH, DUY TU BẢO DƯỠNG TRẠM BƠM VÀ TUỐC BIN Hydraulic structure – Procedure for management, operation and Maintenance of hydraulic ram turbin station 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng đối với việc quản lý

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8367:2010 VỀ HỆ THỐNG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI – MẠNG LƯỚI LẤY MẪU CHẤT LƯỢNG NƯỚC

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8367:2010 HỆ THỐNG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI – MẠNG LƯỚI LẤY MẪU CHẤT LƯỢNG NƯỚC Hydraulic work system – Weter quality monitoring network 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho công tác giám sát chất lượng nước đối với nguồn nước mặt bị ô nhiễm hoặc có