TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9675-4:2017 (ISO 12966-4:2014) VỀ DẦU MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT – SẮC KÝ KHÍ CÁC METYL ESTE CỦA AXIT BÉO – PHẦN 4: XÁC ĐỊNH BẰNG SẮC KÝ KHÍ MAO QUẢN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9675-4:2017 ISO 12966-4:2014 DẦU MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT – SẮC KÝ KHÍ CÁC METYL ESTE CỦA AXIT BÉO – PHẦN 4: XÁC ĐỊNH BẰNG SẮC KÝ KHÍ MAO QUẢN Animal and vegetable fats and oils – Gas chromatography of fatty acid methyl esters – Part 4: Determination by

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12081-1:2017 (ISO 18363-1:2015) VỀ DẦU MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT – XÁC ĐỊNH CÁC CHLOROPROPANEDIOL (MCPD) LIÊN KẾT VỚI AXIT BÉO VÀ GLYCIDOL BẰNG SẮC KÝ KHỐI PHỔ (GC/MS) – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG SỰ CHUYỂN HOÁ ESTE KIỀM NHANH, ĐO 3-MCPD VÀ PHÉP ĐO VI SAI GLYCIDOL

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12081-1:2017 ISO 18363-1:2015 DẦU MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT – XÁC ĐỊNH CÁC CHLOROPROPANEDIOL (MCPD) LIÊN KẾT VỚI AXIT BÉO VÀ GLYCIDOL BẰNG SẮC KÝ KHỐI PHỔ (GC/MS) – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG SỰ CHUYỂN HÓA ESTE KIỀM NHANH, ĐO 3-MCPD VÀ PHÉP ĐO VI SAI GLYCIDOL

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12080:2017 (ISO 17780:2015) VỀ DẦU MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT – XÁC ĐỊNH CÁC HYDROCACBON BÉO TRONG DẦU THỰC VẬT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12080:2017 ISO 17780:2015 DẦU MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT – XÁC ĐỊNH CÁC HYDROCACBON BÉO TRONG DẦU THỰC VẬT Animal and vegetable fats and oils – Determination of aliphatic hydrocarbons in vegetable oils Lời nói đầu TCVN 12080:2017 hoàn toàn tương đương với ISO 17780:2015; TCVN 12080:2017 do Ban kỹ thuật tiêu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11940:2017 VỀ THỰC PHẨM BỔ SUNG VÀ NGUYÊN LIỆU THỰC VẬT – XÁC ĐỊNH AXIT ARISTOLOCHIC-1 – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG VỚI DETECTOR UV (LC-UV) VÀ KHẲNG ĐỊNH BẰNG SẮC KÝ LỎNG PHỔ KHỐI LƯỢNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11940:2017 THỰC PHẨM BỔ SUNG VÀ NGUYÊN LIỆU THỰC VẬT – XÁC ĐỊNH AXIT ARISTOLOCHIC-1 – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG VỚI DETECTOR UV (LC-UV) VÀ KHẲNG ĐỊNH BẰNG SẮC KÝ LỎNG PHỔ KHỐI LƯỢNG Foodstuffs dietary supplements and raw botanical materials – Determination of aristolochic acid I – Liquid chromatographic

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12096:2017 (CODEX STAN 310-2013) VỀ LỰU QUẢ TƯƠI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12096:2017 CODEX STAN 310-2013 LỰU QUẢ TƯƠI Pomegranate   Lời nói đầu TCVN 12096:2017 hoàn toàn tương đương với CODEX STAN 310-2013; TCVN 12096:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F10 Rau quả và sản phẩm rau quả biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11934:2017 (ISO 16578:2013) VỀ PHÂN TÍCH DẤU ẤN SINH HỌC PHÂN TỬ – ĐỊNH NGHĨA VÀ CÁC YÊU CẦU CHUNG ĐỐI VỚI VIỆC PHÁT HIỆN CÁC TRÌNH TỰ AXIT NUCLEIC ĐẶC HIỆU BẰNG MICROARRAY

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11934:2017 ISO 16578:2013 PHÂN TÍCH DẤU ẤN SINH HỌC PHÂN TỬ – ĐỊNH NGHĨA VÀ CÁC YÊU CẦU CHUNG ĐỐI VỚI VIỆC PHÁT HIỆN CÁC TRÌNH TỰ AXIT NUCLEIC ĐẶC HIỆU BẰNG MICROARRAY Molecular biomarker analysis – General definitions and requirements for microarray detection of specific nucleic acid sequences   Lời

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11875:2017 VỀ MUỐI (NATRI CLORUA) – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG FLORUA – PHƯƠNG PHÁP ĐO QUANG SỬ DỤNG SPADNS

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11875:2017 MUỐI (NATRI CLORUA) – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG FLORUA – PHƯƠNG PHÁP ĐO QUANG SỬ DỤNG SPADNS Sodium chloride – Determination of fluoride content – Using SPADNS photometric method   Lời nói đầu TCVN 11875:2017 được xây dựng trên cơ sở tham khảo tài liệu của Hiệp hội muối

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12054:2017 (CAC/GL 17:1993) VỀ QUY TRÌNH HƯỚNG DẪN GIÁM ĐỊNH BẰNG MẮT THƯỜNG LÔ HÀNG THỰC PHẨM ĐÓNG HỘP VỀ CÁC KHUYẾT TẬT KHÔNG ĐƯỢC CHẤP NHẬN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12054:2017 CAC/GL 17:1993 QUY TRÌNH HƯỚNG DẪN GIÁM ĐỊNH BẰNG MẮT THƯỜNG LÔ HÀNG THỰC PHẨM ĐÓNG HỘP VỀ CÁC KHUYẾT TẬT KHÔNG ĐƯỢC CHẤP NHẬN Guideline procedures for the visual inspection of lots of canned foods for unacceptable defects Lời nói đầu TCVN 12054:2017 tương đương với CAC/GL 17-1993;

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11941:2017 VỀ THUỶ SẢN VÀ SẢN PHẨM THUỶ SẢN – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG PUTRESCINE VÀ CADAVERINE – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ KHÍ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11941:2017 THỦY SẢN VÀ SẢN PHẨM THỦY SẢN – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG PUTRESCINE VÀ CADAVERINE – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ KHÍ Fish and fishery products – Determination of putrescine and cadaverine content – Gas chromatographic method   Lời nói đầu TCVN 11941:2017 được xây dựng trên cơ sở tham khảo AOAC 996.07 Putrescine in Canned Tuna

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11942:2017 VỀ THUỶ SẢN VÀ SẢN PHẨM THUỶ SẢN – XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG CÁC HỢP CHẤT MÀU TRIPHENYLMETAN VÀ CÁC CHẤT CHUYỂN HOÁ CỦA CHÚNG – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG PHỔ KHỐI LƯỢNG HAI LẦN (LC-MS/MS)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11942:2017 THỦY SẢN VÀ SẢN PHẨM THỦY SẢN – XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG CÁC HỢP CHẤT MÀU TRIPHENYLMETAN VÀ CÁC CHẤT CHUYỂN HÓA CỦA CHÚNG – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG PHỔ KHỐI LƯỢNG HAI LẦN (LC-MS/MS) Fish and fishery products – Determination of triphenylmethane dyes residues and their metabolites – Liquid chromatographic with tandem mass