TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11942:2017 VỀ THUỶ SẢN VÀ SẢN PHẨM THUỶ SẢN – XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG CÁC HỢP CHẤT MÀU TRIPHENYLMETAN VÀ CÁC CHẤT CHUYỂN HOÁ CỦA CHÚNG – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG PHỔ KHỐI LƯỢNG HAI LẦN (LC-MS/MS)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11942:2017 THỦY SẢN VÀ SẢN PHẨM THỦY SẢN – XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG CÁC HỢP CHẤT MÀU TRIPHENYLMETAN VÀ CÁC CHẤT CHUYỂN HÓA CỦA CHÚNG – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG PHỔ KHỐI LƯỢNG HAI LẦN (LC-MS/MS) Fish and fishery products – Determination of triphenylmethane dyes residues and their metabolites – Liquid chromatographic with tandem mass

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11931:2017 (CODEX STAN 201-1995) VỀ YẾN MẠCH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11931:2017 CODEX STAN 201-1995 YẾN MẠCH Oats Lời nói đầu TCVN 11931:2017 hoàn toàn tương đương với CODEX STAN 201-1995; TCVN 11931:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuển quốc gia TCVN/TC/F1 Ngũ cốc và đậu đỗ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12101-5:2017 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – AXIT ALGINIC VÀ CÁC MUỐI ALGINAT – PHẦN 5: CANXI ALGINAT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12101-5:2017 PHỤ GIA THỰC PHẨM – AXIT ALGINIC VÀ CÁC MUỐI ALGINAT – PHẦN 5: CANXI ALGINAT Food additives- Alginic acid and alginates – Part 5: Calcium alginate   Lời nói đầu TCVN 12101-5:2017 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA Monograph 1 (2006) Calcium alginate; TCVN 12101-5:2017 do Ban kỹ thuật tiêu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11880:2017 VỀ CÁ TRA KHÔ PHỒNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11880:2017 CÁ TRA KHÔ PHỒNG Dried pangasius fillets   Lời nói đầu TCVN 11880:2017 do Cục Chế biến và Phát triển thị trường nông sản biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công

QUYẾT ĐỊNH 11/2022/QĐ-UBND QUY ĐỊNH VỀ ĐIỀU KIỆN, TIÊU CHUẨN, QUY TRÌNH, THỦ TỤC BỔ NHIỆM, BỔ NHIỆM LẠI, KÉO DÀI THỜI GIAN GIỮ CHỨC VỤ QUẢN LÝ, THÔI GIỮ CHỨC VỤ, MIỄN NHIỆM ĐỐI VỚI VIÊN CHỨC QUẢN LÝ TẠI CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC THUỘC SỞ Y TẾ TỈNH QUẢNG NAM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 11/2022/QĐ-UBND  Quảng Nam, ngày 25 tháng 3 năm 2022 QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ ĐIỀU KIỆN, TIÊU CHUẨN, QUY TRÌNH, THỦ TỤC BỔ NHIỆM, BỔ NHIỆM LẠI,

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11925:2017 (ISO 20837:2006) VỀ VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – PHẢN ỨNG CHUỖI POLYMERASE (PCR) ĐỂ PHÁT HIỆN VI SINH VẬT GÂY BỆNH TỪ THỰC PHẨM – YÊU CẦU VỀ CHUẨN BỊ MẪU ĐỂ PHÁT HIỆN ĐỊNH TÍNH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11925:2017 ISO 20837:2006 VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – PHẢN ỨNG CHUỖI POLYMERASE (PCR) ĐỂ PHÁT HIỆN VI SINH VẬT GÂY BỆNH TỪ THỰC PHẨM – YÊU CẦU VỀ CHUẨN BỊ MẪU ĐỂ PHÁT HIỆN ĐỊNH TÍNH Microbiology of food and animal feeding stuffs

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12082:2017 VỀ RƯỢU VANG – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT KHÔ TỔNG SỐ – PHƯƠNG PHÁP KHỐI LƯỢNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12082:2017 RƯỢU VANG – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT KHÔ TỔNG SỐ – PHƯƠNG PHÁP KHỐI LƯỢNG Wine – Determination of total dry matter content – Gravimetric method Lời nói đầu TCVN 12082:2017 được xây dựng trên cơ sở tham khảo tiêu chuẩn của Tổ chức Rượu vang quốc tế OIV-MA-AS2-03A (2012) Total dry matter,

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN I-4:2017 VỀ BỘ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA VỀ THUỐC – PHẦN 4: DƯỢC LIỆU VÀ THUỐC TỪ DƯỢC LIỆU (GỒM 315 TIÊU CHUẨN)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN I-4:2017 BỘ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA VỀ THUỐC – PHẦN 4: DƯỢC LIỆU VÀ THUỐC TỪ DƯỢC LIỆU (GỒM 315 TIÊU CHUẨN) Set of national standards for medicines – Part 4: Materia medica and drugs from materia medica Lời nói đầu Bộ tiêu chuẩn quốc gia về thuốc TCVN I:2017 thay

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12079:2017 (ASTM F 1640-09(2016)) VỀ HƯỚNG DẪN CHIẾU XẠ ĐỂ KIỂM SOÁT SINH VẬT GÂY BỆNH VÀ VI SINH VẬT GÂY HƯ HỎNG TRÊN CÁ VÀ ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG DÙNG LÀM THỰC PHẨM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12079:2017 ASTM F 1640-09(2016) HƯỚNG DẪN CHIẾU XẠ ĐỂ KIỂM SOÁT SINH VẬT GÂY BỆNH VÀ VI SINH VẬT GÂY HƯ HỎNG TRÊN CÁ VÀ ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG DÙNG LÀM THỰC PHẨM Standard Guide for Irradiation of Finfish and Aquatic Invertebrates Used as Food to Control Pathogens and

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12076:2017 (ISO 14470:2011) VỀ CHIẾU XẠ THỰC PHẨM – YÊU CẦU ĐỐI VỚI VIỆC XÂY DỰNG, ĐÁNH GIÁ XÁC NHẬN VÀ KIỂM SOÁT THƯỜNG XUYÊN QUÁ TRÌNH CHIẾU XẠ BẰNG BỨC XẠ ION HÓA ĐỂ XỬ LÝ THỰC PHẨM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12076:2017 ISO 14470:2011 CHIẾU XẠ THỰC PHẨM – YÊU CẦU ĐỐI VỚI VIỆC XÂY DỰNG, ĐÁNH GIÁ XÁC NHẬN VÀ KIỂM SOÁT THƯỜNG XUYÊN QUÁ TRÌNH CHIẾU XẠ BẰNG BỨC XẠ ION HÓA ĐỂ XỬ LÝ THỰC PHẨM Food irradiation – Requirements for the development, validation and routine control of the process