TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 468:2001 VỀ QUY PHẠM KHẢO NGHIỆM GIỐNG ĐẬU XANH DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 468:2001 QUY PHẠM KHẢO NGHIỆM GIỐNG ĐẬU XANH The testing procedure of mungbean veriety (Ban hành theo quyết định số: 115/2001/QĐ/BNN của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, ngày 30 tháng 11 năm 2001) 1. Quy định chung: 1.1. Quy phạm này quy định những nguyên

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 467:2001 VỀ QUY PHẠM KHẢO NGHIỆM GIỐNG DƯA HẤU DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 467:2001 QUY PHẠM KHẢO NGHIỆM GIỐNG DƯA HẤU The testing procedure of watermelon variety (Ban hành theo quyết định số: 115/2001/QĐ/BNN của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, ngày 30 tháng 11 năm 2001) 1. Quy định chung: 1.1. Quy phạm này quy định những nguyên

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 448:2001 VỀ QUY TRÌNH KỸ THUẬT SẢN XUẤT DƯA CHUỘT AN TOÀN DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH: 10 TCN 448:2001 QUY TRÌNH KỸ THUẬT SẢN XUẤT DƯA CHUỘT AN TOÀN The technical procedure of safe cucumber production (Ban hành theo quyết định số: 116 /QĐ/BNN của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, ngày 04 tháng 12 năm 2001) 1- Phạm vi áp dụng: Quy trình

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 442:2001 VỀ QUY TRÌNH SẢN XUẤT RAU BẮP CẢI AN TOÀN DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 442:2001 QUY TRÌNH KỸ THUẬT SẢN XUẤT RAU CẢI BẮP AN TOÀN The technical procedure of safe cabbage production (Ban hành theo quyết định số: 116/QĐ/BNN của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, ngày 04 tháng 12 năm 2001). Cải bắp (Brassica oleraceae var. capitata) là

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 481:2001 VỀ QUY TRÌNH KỸ THUẬT TRỒNG, CHĂM SÓC VÀ THU HOẠCH CÂY CÓ MÚI Ở CÁC TỈNH PHÍA NAM DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 481:2001 QUI TRÌNH TRỒNG, CHĂM SÓC VÀ THU HOẠCH CÂY CÓ MÚI Ở CÁC TỈNH PHÍA NAM The technical procedure for planting, caring, harvesting of citrus in South part 1. Phạm vi áp dụng: Qui trình này áp dụng cho cây có múi (cam, chanh, quýt, bưởi…) được nhân giống bằng phương pháp

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6990:2001 (CISPR 17:1981) VỀ PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẶC TÍNH CHỐNG NHIỄU CỦA BỘ LỌC THỤ ĐỘNG TẦN SỐ RAĐIÔ VÀ LINH KIỆN CHỐNG NHIỄU

TCVN 6990:2001 CISPR 17:1981 PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẶC TÍNH CHỐNG NHIỄU CỦA BỘ LỌC THỤ ĐỘNG TẦN SỐ RAĐIÔ VÀ LINH KIỆN CHỐNG NHIỄU Methods of measurement of the suppression characteristics of passive radio interference filters and suppression components   Lời nói đầu TCVN 6990:2001 hoàn toàn tương đương với tiêu chuẩn CISPR 17:1981; TCVN

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6870:2001 VỀ AN TOÀN BỨC XẠ. – MIỄN TRỪ KHAI BÁO, ĐĂNG KÝ VÀ XIN GIẤY PHÉP AN TOÀN BỨC XẠ DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6870 : 2001 AN TOÀN BỨC XẠ – MIỄN TRỪ KHAI BÁO, ĐĂNG KÝ VÀ XIN GIẤY PHÉP AN TOÀN BỨC XẠ Radiation protection- Exemption from requirements of notification, registration and licencing Lời nói đầu TCVN 6870 : 2001 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 85 Năng lượng hạt