TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5699-2-25:2001 (IEC 60335-2-25 : 1996) VỀ AN TOÀN ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG VÀ CÁC THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ – PHẦN 2-25: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI LÒ VI SÓNG DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC TCVN 5699-2-25 : 2001 IEC 60335-2-25 : 1996 AN TOÀN ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG VÀ CÁC THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ – PHẦN 2-25: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI LÒ VI SÓNG Safety of household and similar electrical appliances – Part 2-25: Particular requirements for microwave ovens

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6959:2001 VỀ ĐƯỜNG TRẮNG

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6959 : 2001 ĐƯỜNG TRẮNG White sugar 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho đường trắng sản xuất từ mía, hoặc đường thô. 2. Tiêu chuẩn viện dẫn TCVN 6327 : 1997 (CAC/RM 8-1969) Đường – Xác định độ tro dẫn điện. TCVN 6328 : 1997

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6929:2001 (ISO 9116:1992) VỀ CÀ PHÊ NHÂN – HƯỚNG DẪN PHƯƠNG PHÁP MÔ TẢ CÁC QUY ĐỊNH DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6929:2001 ISO 9116:1992 CÀ PHÊ NHÂN – HƯỚNG DẪN PHƯƠNG PHÁP MÔ TẢ CÁC QUY ĐỊNH Green coffee – Guidance on methods of specification Lời nói đầu TCVN 6929:2001 hoàn toàn tương đương với ISO 9116-1992. TCVN 6929:2001 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/F 16 “Cà phê và sản

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6928:2001 (ISO 6673 – 1983) VỀ CÀ PHÊ NHÂN – XÁC ĐỊNH SỰ HAO HỤT KHỐI LƯỢNG Ở 105OC DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6928 : 2001 ISO 6673 – 1983 CÀ PHÊ NHÂN – XÁC ĐỊNH SỰ HAO HỤT KHỐI LƯỢNG Ở 105oC Green coffee – Determination of loss in mass at 105oC Lời nói đầu TCVN 6928:2001 hoàn toàn tương đương với ISO 6673-1983. TCVN 6928:2001 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6933:2001 (ISO 622 : 1981) VỀ NHIÊN LIỆU KHOÁNG SẢN RẮN – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG PHOTPHO – PHƯƠNG PHÁP SO MÀU KHỬ MOLIPDOPHOTPHAT

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6933 : 2001 ISO 622 : 1981 NHIÊN LIỆU KHOÁNG RẮN – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG PHOTPHO – PHƯƠNG PHÁP SO MÀU KHỬ MOLIPDOPHOTPHAT Solid mineral fuels – Determination of phosphorus content – Reduced molybdophosphate photometric method 1. Phạm vi và lĩnh vực áp dụng Tiêu chuẩn này qui định

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6831-2:2001 (ISO 11348-2 : 1998) VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC – XÁC ĐỊNH ẢNH HƯỞNG ỨC CHẾ CỦA MẪU NƯỚC ĐẾN SỰ PHÁT QUANG CỦA VI KHUẨN VIBRIO FISCHERI (PHÉP THỬ VI KHUẨN PHÁT QUANG) – PHẦN 2 – PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG VI KHUẨN KHÔ-LỎNG DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TCVN TCVN 6831-2 : 2001 ISO 11348-2 : 1998 CHẤT LƯỢNG NƯỚC – XÁC ĐỊNH ẢNH HƯỞNG ỨC CHẾ CỦA MẪU NƯỚC ĐẾN SỰ PHÁT QUANG CỦA VI KHUẨN VIBRIO FISCHERI (PHÉP THỬ VI KHUẨN PHÁT QUANG) – PHẦN 2 : PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG VI KHUẨN KHÔ-LỎNG Water quality – Determination of the inhibitory

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6831-3:2001 (ISO 11348-3 : 1998) VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC – XÁC ĐỊNH ẢNH HƯỞNG ỨC CHẾ CỦA MẪU NƯỚC ĐẾN SỰ PHÁT QUANG CỦA VI KHUẨN VIBRIO FISCHERI (PHÉP THỬ VI KHUẨN PHÁT QUANG) – PHẦN 3- PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG VI KHUẨN ĐÔNG – KHÔ DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6831-3 : 2001 ISO 11348-3 : 1998 CHẤT LƯỢNG NƯỚC – XÁC ĐỊNH ẢNH HƯỞNG ỨC CHẾ CỦA MẪU NƯỚC ĐẾN SỰ PHÁT QUANG CỦA VI KHUẨN VIBRIO FISCHERI (PHÉP THỬ VI KHUẨN PHÁT QUANG) – PHẦN 3 : PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG VI KHUẨN ĐÔNG-KHÔ Water quality – Determination