TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12776-2:2020 (ISO 13064-2:2012) VỀ MÔ TÔ VÀ XE MÁY ĐIỆN – HIỆU SUẤT – PHẦN 2: ĐẶC TÍNH HOẠT ĐỘNG TRÊN ĐƯỜNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12776-2:2020 ISO 13064-2:2012 MÔ TÔ VÀ XE MÁY ĐIỆN – HIỆU SUẤT PHẦN 2: ĐẶC TÍNH HOẠT ĐỘNG TRÊN ĐƯỜNG Battery-electric mopeds and motorcycles – Performance – Part 2: Road operating characteristics   Lời nói đầu TCVN 12776-2:2020 hoàn toàn tương đương với ISO 13064-2:2012. TCVN 12776-2:2020 do Ban kỹ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12777-1:2020 (ISO 7588-1:1998) VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – THIẾT BỊ CHUYỂN MẠCH ĐIỆN/ĐIỆN TỬ – PHẦN 1: ROWLE VÀ BỘ NHẤP NHÁY

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12777-1:2020 ISO 7588-1:1998 PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – THIẾT BỊ CHUYỂN MẠCH ĐIỆN/ĐIỆN TỬ PHẦN 1: ROWLE VÀ BỘ NHẤP NHÁY Road vehicles – Electrical/electronic switching devices – Part 1: Relays and flashers Lời nói đầu TCVN 12777-1:2020 hoàn toàn tương đương với ISO 7588-1:1998. TCVN 12777-1:2020 do

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12777-2:2020 (ISO 7588-2:1998) VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – THIẾT BỊ CHUYỂN MẠCH ĐIỆN/ĐIỆN TỬ – PHẦN 2: THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12777-2:2020 ISO 7588-2:1998 PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ THIẾT BỊ CHUYỂN MẠCH ĐIỆN/ĐIỆN TỬ – PHẦN 2: THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ Road vehicles – Electrical/electronic switching devices – Part 2: Electronic devices Lời nói đầu TCVN 12777-2:2020 hoàn toàn tương đương với ISO 7588-2:1998 TCVN 12777-2:2020 do Ban kỹ thuật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12883:2020 VỀ XĂNG NỀN ĐỂ PHA CHẾ XĂNG SINH HỌC – YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12883:2020 XĂNG NỀN ĐỂ PHA CHẾ SINH HỌC – YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ Base gasoline used for blending gasohol – Specifications and test methods   Lời nói đầu TCVN 12883:2020 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC28 Sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn biên soạn.

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12991:2020 (ASEAN STAN 50:2016) VỀ XÀ LÁCH CUỘN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12991:2020 ASEAN STAN 50:2016 XÀ LÁCH CUỘN Head lettuce Lời nói đầu TCVN 12991:2020 hoàn toàn tương đương với ASEAN STAN 50:2016; TCVN 12991:2020 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F10 Rau quả và sản phẩm rau quả biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12992:2020 (ASEAN STAN 51:2016) VỀ MƯỚP QUẢ TƯƠI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12992:2020 ASEAN STAN 51:2016 MƯỚP QUẢ TƯƠI Loofah Lời nói đầu TCVN 12992:2020 hoàn toàn tương đương với ASEAN STAN 51:2016; TCVN 12992:2020 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F10 Rau quả và sản phẩm rau quả biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 13106:2020 (ISO/TR 30406:2017) VỀ QUẢN LÝ NGUỒN NHÂN LỰC – QUẢN LÝ VIỆC LÀM BỀN VỮNG CHO TỔ CHỨC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 13106:2020 ISO/TR 30406:2017 QUẢN LÝ NGUỒN NHÂN LỰC – QUẢN LÝ VIỆC LÀM BỀN VỮNG CHO TỔ CHỨC Human resource management- Sustainable employability management for organizations Lời nói đầu TCVN 13106:2020 hoàn toàn tương đương với ISO/TR 30406:2017. TCVN 13106:2020 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 260