TIÊU CHUẨN NGÀNH 14TCN 22:2002 VỀ QUY PHẠM KHỐNG CHẾ MẶT BẰNG CƠ SỞ TRONG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 14TCN 22:2002 QUI PHẠM KHỐNG CHẾ MẶT BẰNG CƠ SỞ TRONG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI Survey Standards of Basic Horizontal Control Network for Hydraulic Engineering Projects (Ban hành theo quyết định số: 04/2002/QĐ-BNN, ngày 07 tháng 01 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) 1. QUY

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 478:2001 VỀ QUI TRÌNH KỸ THUẬT TRỒNG, CHĂM SÓC VÀ THU HOẠCH CÀ PHÊ VỐI DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 478:2001 QUI TRÌNH KỸ THUẬT TRỒNG, CHĂM SÓC VÀ THU HOẠCH CÀ PHÊ VỐI The Technical procedure for planting, caring and harvesting of robusta coffee 1. Phạm vi áp dụng: Quy trình này áp dụng cho tất cả các vùng trồng cà phê vối từ đèo Hải Vân trở vào phía

TIÊU CHUẨN NGÀNH 28TCN175:2002 NGÀY 23/01/2002 VỀ CƠ SỞ SẢN XUẤT NƯỚC MẮM – ĐỀU KIỆN ĐẢM BẢO VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM DO BỘ THỦY SẢN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 28TCN175:2002 CƠ SỞ SẢN XUẤT NƯỚC MẮM ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM FISH SAUCE PROCESSING ESTABLISHMENT – CONDITIONS FOR FOOD SAFETY LỜI NÓI ĐẦU: 28 TCN 175 : 2002 (Cơ sở sản xuất nước mắm – Ðiều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm) do

TIÊU CHUẨN NGÀNH 28TCN174:2002 NGÀY 23/01/2002 VỀ CƠ SỞ SẢN XUẤT NƯỚC ĐÁ THỦY SẢN – ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM DO BỘ THỦY SẢN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 28TCN174:2002 CƠ SỞ SẢN XUẤT NƯỚC ĐÁ THUỶ SẢN ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM ICE PRODUCTION ESTABLISHMENTS – CONDITIONS FOR FOOD SAFETY LỜI NÓI ĐẦU: 28 TCN 174 : 2004 (Cơ sở sản xuất nước đá thuỷ sản – Ðiều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn

TIÊU CHUẨN NGÀNH 14TCN 73:2002 VỀ NƯỚC DÙNG CHO BÊ TÔNG THỦY CÔNG – PHƯƠNG PHÁP THỬ DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 14TCN 73:2002 NƯỚC DÙNG CHO BÊ TÔNG THỦY CÔNG – PHƯƠNG PHÁP THỬ Water for Hydraulic Concrete – Testing Methods 1. Qui định chung 1.1. Tiêu chẩn này dùng cho nước trộn và bảo dưỡng bê tông thủy công, nước rửa và làm nguội cốt liệu, cũng như làm nguội kết cấu bê

TIÊU CHUẨN NGÀNH 14TCN 72:2002 VỀ NƯỚC DÙNG CHO BÊ TÔNG THỦY CÔNG – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 14TCN 72:2002 NƯỚC DÙNG CHO BÊ TÔNG THỦY CÔNG – YÊU CẦU KỸ THUẬT Water for Hydraulic Concrete – Technical Requirements 1. Qui định chung 1.1. Tiêu chẩn này dùng cho nước trộn và bảo dưỡng bê tông thủy công, nước rửa và làm nguội cốt liệu, cũng như làm nguội kết cấu

TIÊU CHUẨN NGÀNH 14TCN 71:2002 VỀ ĐÁ DĂM, SỎI VÀ SỎI DĂM DÙNG CHO BÊ TÔNG THUỶ CÔNG – PHƯƠNG PHÁP THỬ DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 14TCN 71:2002 ĐÁ DĂM, SỎI VÀ SỎI DĂM DÙNG CHO BÊ TÔNG THỦY CÔNG – PHƯƠNG PHÁP THỬ Crushed Stone, Gravel, Crushed Gravel – Methods of Testing 1. Qui định chung 1.1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho đá dăm, sỏi và dăm đập từ cuội (sỏi dăm) đặc chắc làm cốt liệulớn

TIÊU CHUẨN NGÀNH 14TCN 70:2002 VỀ ĐÁ DĂM, SỎI VÀ SỎI DĂM DÙNG CHO BÊ TÔNG THUỶ CÔNG – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 14TCN 70:2002 ĐÁ DĂM, SỎI VÀ SỎI DĂM DÙNG CHO BÊ TÔNG THỦY CÔNG – YÊU CẦU KỸ THUẬT Crushed Stone, Gravel, Crushed Gravel – Technical Requirements 1. Qui định chung 1.1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho đá dăm sỏi và dăm đập từ cuội (sỏi dăm) đặc chắc làm cốt liệulớn

TIÊU CHUẨN NGÀNH 14TCN 69:2002 VỀ CÁT DÙNG CHO BÊ TÔNG THỦY CÔNG – PHƯƠNG PHÁP THỬ DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 14TCN 69:2002 CÁT DÙNG CHO BÊ TÔNG THỦY CÔNG – PHƯƠNG PHÁP THỬ Sand for Hydraulic Concrete – Methods of Testing 1. Qui định chung 1.1. Tiêu chuẩn này qui định các phương pháp thử đối với cát thiên nhiên và nhân tạo đặc chắc dùng làm cốt liệu nhỏ cho bê tông