TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7356:2003 VỀ MÔ TÔ, XE MÁY HAI BÁNH – TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU – GIỚI HẠN LỚN NHẤT CHO PHÉP DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7356 : 2003 MÔ TÔ, XE MÁY HAI BÁNH – TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU – GIỚI HẠN LỚN NHẤT CHO PHÉP Two-wheeled motorcycles, mopeds – Fuel consumption – Maximum permitted limits 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này qui định giới hạn lớn nhất cho phép về lượng tiêu

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 783:2006 VỀ TIÊU CHUẨN RAU QUẢ – MĂNG TRE ĐÓNG HỘP – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 783:2006 TIÊU CHUẨN RAU QUẢ MĂNG TRE ĐÓNG HỘP- YÊU CẦU KỸ THUẬT Tiêu chuẩn này hoàn toàn tương đương với Codex Stan 241-2003 1. Phạm vi Tiêu chuẩn này áp dụng cho măng tre đóng hộp mô tả ở mục 2 và dùng trực tiếp làm thực phẩm hoặc bán

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7355:2003 VỀ MÔ TÔ, XE MÁY HAI BÁNH – ĐỘNG CƠ – DANH MỤC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7355 : 2003 MÔ TÔ, XE MÁY HAI BÁNH – ĐỘNG CƠ – DANH MỤC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG Two wheeled motorcycles, mopeds – Engines – List of quality characteristics 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này qui định danh mục chỉ tiêu chất lượng liên quan đến tính

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 781:2006 VỀ TIÊU CHUẨN RAU QUẢ – NHÃN QUẢ TƯƠI – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 781:2006 TIÊU CHUẨN RAU QUẢ NHÃN QUẢ TƯƠI – YÊU CẦU KỸ THUẬT Tiêu chuẩn này hoàn toàn phù hợp với Codex Stan 220-1999 1. Định nghĩa Tiêu chuẩn này áp dụng cho cácgiống nhãn thương phẩm (Dimocarpus, thuộc họ Sapindaceae), được tiêu thụ ở dạng tươi sau khi xử lý và

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 780:2006 VỀ TIÊU CHUẨN RAU QUẢ – DƯA CHUỘT TƯƠI – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 780:2006 TIÊU CHUẨN RAU QUẢ DƯA CHUỘT TƯƠI – YÊU CẦU KỸ THUẬT Tiêu chuẩn này hoàn toàn phù hợp với CAC 1677/88 sửa đổi 888/97. 1. Định nghĩa sản phẩm Tiêu chuẩn này áp dụng cho dưa chuột của các giống Cucumis sativus L., được tiêu thụ tươi, không áp dụng

TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG VIỆT NAM TCXDVN 311:2004 VỀ PHỤ GIA KHOÁNG HOẠT TÍNH CAO DÙNG CHO BÊ TÔNG VÀ VỮA: SILICAFUME VÀ TRO TRẤU NGHIỀN MỊN DO BỘ XÂY DỰNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG VIỆT NAM TCXDVN 311:2004 PHỤ GIA KHOÁNG HOẠT TÍNH CAO DÙNG CHO BÊ TÔNG VÀ VỮA: SILICAFUME VÀ TRO TRẤU NGHIỀN MỊN Highly Activity Puzzolanic Admixtures for concrete and mortar: Silicafume and Rice Husk Ash 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật và phương pháp

TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG VIỆT NAM TCXDVN 313:2004 VỀ KẾT CẤU BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG CỐT THÉP – HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT PHÒNG CHỐNG NỨT DƯỚI TÁC ĐỘNG CỦA KHÍ HẬU NÓNG ẨM ĐỊA PHƯƠNG DO BỘ XÂY DỰNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG VIỆT NAM TCXDVN 313:2004 Biên soạn lần 1 KẾT CẤU BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG CỐT THÉP -HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT PHÒNG CHỐNG NỨT DƯỚI TÁC ĐỘNG CỦA KHÍ HẬU NÓNG ẨM ĐỊA PHƯƠNG CONCRETE AND REINFORCED CONCRETE STRUCTURES-GUIDE ON TECHNICAL MEASURES FOR PREVENTION OF CRACKS OCCURED UNDER THE ACTION OF LOCAL

TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG VIỆT NAM TCXDVN 315:2004 VỀ CÔNG TRÌNH THỦY ĐIỆN SƠN LA – CÁC QUY ĐỊNH CHỦ YẾU VỀ AN TOÀN VÀ ỔN ĐỊNH CÔNG TRÌNH – TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH TẠM: ĐÊ QUÂY VÀ KÊNH DẪN DÒNG THI CÔNG DO BỘ XÂY DỰNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG VIỆT NAM TCXDVN 315:2004 CÔNG TRÌNH THUỶ ĐIỆN SƠN LA – CÁC QUY ĐỊNH CHỦ YẾU VỀ AN TOÀN VÀ ỔN ĐỊNH CÔNG TRÌNH – TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH TẠM: ĐÊ QUÂY VÀ KÊNH DẪN DÒNG THI CÔNG LỜI NÓI ĐẦU TCXDVN 315 : 2004 “ Công trình thuỷ điện