• Trang chủ
  • Hệ thống văn bản
  • Thủ tục hành chính
  • Hệ thống bài viết
  • Đối tác nghề luật
  • Tin tức
  • Thông tin dịch vụ
  • Liên hệ
dulieuphaply

Tiêu chuẩn Việt Nam

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 366:2004 VỀ PHÂN BÓN – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CÁC BON HỮU CƠ TỔNG SỐ

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 366:2004 PHÂN BÓN PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CÁC BON HỮU CƠ TỔNG SỐ Fertilizers – Method for determination of total organic carbon 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại phân bón có chứa chất hữu cơ như phân hữu cơ, phân hữu cơ vi

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 365:2004 VỀ PHÂN BÓN – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH AXIT HUMIC VÀ AXIT FULVIC

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 365:2004 PHÂN BÓN PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH AXIT HUMIC VÀ AXIT FULVIC Fertilizers – Method for determination of acid humic and acid fulvic 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại phân bón có chứa chất hữu cơ như phân hữu cơ, phân hữu cơ

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 360:2004 VỀ PHÂN BÓN – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH KALI HỮU HIỆU

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 360:2004 PHÂN BÓN PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH KALI HỮU HIỆU Fertilizers -Method for determination of soluble potassium 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại phân bón có chứa kali, bao gồm phân kali khoáng (khoáng đơn, khoáng phức hợp, khoáng hỗn hợp) và phân

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 307:2004 VỀ PHÂN BÓN – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH PHỐT PHO HỮU HIỆU

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 307:2004 PHÂN BÓN PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH PHỐT PHO HỮU HIỆU Fertilizers – Method for determination of soluble phosphorus 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại phân bón có chứa phốt pho dạng khoáng và dạng hữu cơ (phân khoáng đơn, khoáng phức hợp,

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 306:2004 VỀ PHÂN BÓN – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH PHỐT PHO TỔNG SỐ

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 306:2004 PHÂN BÓN PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH PHỐT PHO TỔNG SỐ Fertilizers – Method for determination of total phosphorus 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại phân bón có chứa phốt pho dạng khoáng và dạng hữu cơ (phân khoáng đơn, khoáng phức hợp,

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 87:1963 VỀ BULÔNG NỬA TINH ĐẦU SÁU CẠNH TO – KÍCH THƯỚC

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC TCVN 87-63 BULÔNG NỬA TINH ĐẦU SÁU CẠNH TO KÍCH THƯỚC 1. Kích thước của bulông nửa tinh đầu sáu cạnh to phải theo những chỉ dẫn ở hình vẽ và trong các bảng 1 và 2 của tiêu chuẩn này. Nếu kết cấu không yêu cầu đặc biệt dùng loại

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 86:1963 VỀ BULÔNG NỬA TINH ĐẦU SÁU CẠNH NHỎ – KÍCH THƯỚC

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC TCVN 86-63 BULÔNG NỬA TINH ĐẦU SÁU CẠNH NHỎ KÍCH THƯỚC 1. Kích thước của bulông nửa tinh đầu sáu cạnh nhỏ phải theo những chỉ dẫn ở hình vẽ và trong các bảng 1 và 2 của tiêu chuẩn này: Ví dụ ký hiệu quy ước của bulông đường kính 12

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 85:1963 VỀ BULÔNG NỬA TINH ĐẦU SÁU CẠNH – KÍCH THƯỚC

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC TCVN 85-63 BULÔNG NỬA TINH ĐẦU SÁU CẠNH KÍCH THƯỚC 1. Kích thước của bulông nửa tinh đầu sáu cạnh phải theo những chỉ dẫn ở hình vẽ và trong các bảng 1 và 2 của tiêu chuẩn này. Ví dụ ký hiệu quy ước của bulông đường kính 12 mm, chiều

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 84:1963 VỀ BULÔNG THÔ ĐẦU VUÔNG KIỂU CHÌM – KÍCH THƯỚC

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC TCVN 84-63 BULÔNG THÔ ĐẦU VUÔNG KIỂU CHÌM KÍCH THƯỚC 1. Kích thước của bulông thô đầu vuông kiểu chìm phải theo những chỉ dẫn ở hình vẽ và trong các bảng 1 và 2 của tiêu chuẩn này. Cho phép chế tạo bulông theo hình A khi không thể áp

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 83:1963 VỀ BULÔNG THÔ ĐẦU VUÔNG TO – KÍCH THƯỚC

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC TCVN 83-63 BULÔNG THÔ ĐẦU VUÔNG TO KÍCH THƯỚC Kích thước của bulông thô đầu vuông to phải theo những chỉ dẫn ở hình vẽ và trong các bảng 1 và 2 của tiêu chuẩn này. Nếu kết cấu không yêu cầu đặc biệt dùng loại bulông kiểu trên thì có

Posts navigation

  • «
  • 1
  • …
  • 201
  • 202
  • 203
  • 204
  • 205
  • 206
  • 207
  • 208
  • 209
  • 210
  • 211
  • …
  • 1,148
  • »
Đăng nhập Đăng kí
Đăng nhập

Đăng ký
Register Form
  • Thỏa ước sử dụng dịch vụ
  • Về chúng tôi

Theo Giấy phép số: 88/GP-BTTTT do bộ thông tin và truyền thông cấp ngày 10/03/2020.
Cơ quan chủ quản: Công ty TNHH PLVN. Giấy chứng nhận đăng ký DN số: 0316038151 do sở KHĐT TP. HCM cấp ngày 29/11/2019