TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 689:2006 VỀ NGŨ CỐC VÀ ĐẬU ĐỖ – GẠO LẬT – YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 689:2006 NGŨ CỐC VÀ ĐẬU ĐỖ – GẠO LẬT – YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này qui định các yêu cầu kỹ thuật tối thiểu cho gạo lật (được định nghĩa ở phần 3.2 dưới đây) dùng làm thức ăn cho người,

TIÊU CHUẨN NGÀNH 22TCN 357:2006 VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG SẮT – ĐẦU MÁY DIESEL – YÊU CẦU KỸ THUẬT KHI SẢN XUẤT, LẮP RÁP VÀ NHẬP KHẨU MỚI DO BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 22TCN 357:2006 PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG SẮT – ĐẦU MÁY DIESEL – YÊU CẦU KỸ THUẬT KHI SẢN XUẤT, LẮP RÁP VÀ NHẬP KHẨU MỚI  (Ban hành kèm theo Quyết định số  47 /2006/QĐ-BGTVT ngày 27 tháng 12  năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải) 1. Phạm vi điều

TIÊU CHUẨN NGÀNH 22TCN 211:2006 VỀ ÁO ĐƯỜNG MỀM – CÁC YÊU CẦU VÀ CHỈ DẪN THIẾT KẾ DO BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 22TCN 211:2006 ÁO ĐƯỜNG MỀM – CÁC YÊU CẦU VÀ CHỈ DẪN THIẾT KẾ (Ban hành kèm theo quyết định số 52 /2006/QĐ-BGTVT ngày 28 / 12 / 2006 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải) Chương 1 QUY ĐỊNH CHUNG 1.1  Phạm vi áp dụng 1.1.1.     Tiêu chuẩn này quy định các

TIÊU CHUẨN NGÀNH 22TCN 233:2006 VỀ QUI ĐỊNH GIÁM SÁT VÀ KIỂM TRA AN TOÀN KỸ THUẬT TÀU THỂ THAO – VUI CHƠI GIẢI TRÍ DO BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 22 TCN 233:2006 QUI ĐỊNH GIÁM SÁT VÀ KIỂM TRA AN TOÀN KỸ THUẬT TÀU THỂ THAO, VUI CHƠI GIẢI TRÍ (Ban hành theo Quyết định số 49/2006/QĐ-BGTVT  ngày 28  tháng 12  năm 2006của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải) Phần  1  QUY ĐỊNH CHUNG 1  Phạm vi áp dụng 1.1 Quy

TIÊU CHUẨN NGÀNH 22TCN265:2006 NGÀY 28/12/2006 VỀ QUY PHẠM GIÁM SÁT KỸ THUẬT VÀ ĐÓNG PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA CỠ NHỎ DO BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 22TCN 265:2006 QUY PHẠM GIÁM SÁT KỸ THUẬT VÀ ĐÓNG PHƯƠNG TIỆN THUỶ NỘI ĐỊA CỠ NHỎ  (Ban hành theo Quyết định số 51 ngày 28 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải) Phần 1 QUY ĐỊNH CHUNG VỀ GIÁM SÁT KỸ THUẬT 1.1        Quy định

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 921:2006 (A) VỀ MÁY NÔNG LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ LỢI – THIẾT BỊ RẮC THUỐC DẠNG HẠT TRỪ SINH VẬT HẠI HOẶC DIỆT CỎ – PHƯƠNG PHÁP THỬ DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 921:2006 (a)MÁY NÔNG LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ LỢI – THIẾT BỊ RẮC THUỐC DẠNG HẠT TRỪ SINH VẬT HẠI HOẶC DIỆT CỎ – PHƯƠNG PHÁP THỬ 1. Phạm vi áp dụng 1.1. Tiêu chuẩn này qui định phương pháp thử trong phòng thí nghiệm đối với thiết bị rắc thuốc trừ

TIÊU CHUẨN NGÀNH 04TCN 147:2006 VỀ TIÊU CHUẨN CÔNG NHẬN GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 04TCN 147:2006 TIÊU CHUẨN CÔNG NHẬN GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP Bản tiêu chuẩn này được xây dựng trên cơ sở các văn bản sau đây: – Pháp lệnh giống cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH 11 của Uỷ ban thường vụ quốc hội (ban hành theo Lệnh của Chủ tich nước số 03/2004/L-CTN

TIÊU CHUẨN NGÀNH 04TCN 132:2006 VỀ BIỂU SINH TRƯỞNG VÀ SẢN LƯỢNG TẠM THỜI RỪNG KEO LAI TRỒNG THUẦN LOÀI DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 04TCN 132:2006 BIỂU SINH TRƯỞNG VÀ SẢN LƯỢNG TẠM THỜI RỪNG KEO LAI TRỒNG THUẦN LOÀI Giống lai tự nhiên giữa Keo tai tượng (Acacia mangium) và Keo lá tràm (Acacia auriculiformis) tạm gọi tắt là Keo lai, đã được trung tâm nghiên cứu giống cây rừng chọn lọc, nhân giống, khảo nghiệm thành công và