TIÊU CHUẨN NGÀNH 14 TCN 198:2006 VỀ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI – CÁC CÔNG TRÌNH THÁO NƯỚC – HƯỚNG DẪN TÍNH KHÍ THỰC DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 14 TCN 198:2006 CÔNG TRÌNH THỦY LỢI – CÁC CÔNG TRÌNH THÁO NƯỚC – HƯỚNG DẪN TÍNH KHÍ THỰC Hydraulic Structures – Discharge Structures – Cavitation Control Manual I. QUY ĐỊNH CHUNG 1.1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho tính, kiểm soát khí thực trên các bộ phận

TIÊU CHUẨN NGÀNH 14 TCN 197:2006 VỀ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI – CỐNG LẤY NƯỚC BẰNG THÉP BỌC BÊ TÔNG, BÊ TÔNG CỐT THÉP – HƯỚNG DẪN THIẾT KẾ DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 14 TCN 197 : 2006 CÔNG TRÌNH THỦY LỢI – CỐNG LẤY NƯỚC BẰNG THÉP BỌC BÊ TÔNG, BÊ TÔNG CỐT THÉP – HƯỚNG DẪN THIẾT KẾ Hydraulic structure – Steel pipe – reinforced concrete culvert – Design manual 1. QUY ĐỊNH CHUNG 1.1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 1011:2006 VỀ GIỐNG CÀ RỐT – KHẢO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT, TÍNH ĐỒNG NHẤT VÀ TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA GIỐNG CÀ RỐT

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 1011 : 2006 GIỐNG CÀ RỐT-QUY PHẠM KHẢO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT, TÍNH ĐỒNG NHẤT VÀ TÍNH ỔN ĐỊNH Carrot-Procedure to conduct tests for Distinctness, Uniformity and Stability Cơ quan biên soạn: Trung tâm Khảo kiểm nghiệm giống cây trồng TW, Cục Trồng trọt Cơ quan đề nghị biên soạn: Vụ Khoa học

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 1012:2006 VỀ HOA ĐỒNG TIỀN – KHẢO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT, TÍNH ĐỒNG NHẤT VÀ TÍNH ỔN ĐỊNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 1012 : 2006 HOA ĐỒNG TIỀN-QUI PHẠM KHẢO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT, TÍNH  ĐỒNG NHẤT VÀ TÍNH ỔN ĐỊNH Gerbera-Procedure to conduct tests for Distinctness, Uniformity and Stability (Ban hành kèm theo Quyết định số 4100 QĐ/BNN-KHCN, ngày 29 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 1013:2006 VỀ HOA LILY – QUY PHẠM KHẢO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT, TÍNH ĐỒNG NHẤT VÀ TÍNH ỔN ĐỊNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 1013 : 2006 HOA LILY-QUY PHẠM KHẢO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT, TÍNH ĐỒNG NHẤT        VÀ TÍNH ỔN ĐỊNH Lily-Procedure to conduct tests for Distinctness Uniformity and Stability (Ban hành kèm theo Quyết định số 4100 QĐ/BNN-KHCN, ngày 29 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và

TIÊU CHUẨN NGÀNH 22TCN359:2006 NGÀY 29/12/2006 VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG SẮT – GIÁ CHUYỂN HƯỚNG TOA XE KHÁCH – YÊU CẦU KỸ THUẬT KHI SẢN XUẤT, LẮP RÁP MỚI DO BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 22TCN359:2006 PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG SẮT – GIÁ CHUYỂN HƯỚNG TOA XE KHÁCH – YÊU CẦU KỸ THUẬT KHI SẢN XUẤT, LẮP RÁP MỚI ( Ban hành kèm theo Quyết định số 53 /2006/QĐ-BGTVT ngày 29 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ) 1. Quy định chung

TIÊU CHUẨN NGÀNH 22TCN 354:2006 VỀ TIÊU CHUẨN VẬT LIỆU NHŨ TƯƠNG NHỰA ĐƯỜNG GỐC AXÍT – YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM DO BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 22TCN 354:2006 TIÊU CHUẨN VẬT LIỆU NHŨ TƯƠNG NHỰA ĐƯỜNG GỐC A XÍT – YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM (Ban hành kèm theo Quyết định số 54/2006/QĐ-BGTVT, ngày 29/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải) 1  QUY ĐỊNH CHUNG 1.1  Nhũ tương nhựa đường (emulsified asphalt) là

TIÊU CHUẨN NGÀNH 14TCN 195:2006 VỀ THÀNH PHẦN, KHỐI LƯỢNG KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT TRONG CÁC GIAI ĐOẠN LẬP DỰ ÁN VÀ THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 14TCN 195:2006 THÀNH PHẦN, KHỐI LƯỢNG KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT TRONG CÁC GIAI ĐOẠN LẬP DỰ ÁN VÀ THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI Volume of the geological work in hydraulic design periods (Ban hành theo quyết định số 4079/QĐ-BNN-KHCN ngày 29 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 984:2006 VỀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – BỘT CÁ – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 984:2006 THỨC ĂN CHĂN NUÔI – BỘT CÁ – YÊU CẦU KỸ THUẬT Animal feedstuffs – Fish meal – Specification (Ban hành kèm theo Quyết định số 4099/QĐ/BNN-KHCN ngày 29 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn