TIÊU CHUẨN NGÀNH 28TCN 230:2006 VỀ NƯỚC MẮM PHÚ QUỐC

TIÊU CHUẨN NGÀNH 28 TCN230:2006 NƯỚC MẮM PHÚ QUỐC 1. Đối tượng và phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định về chất lượng và an toàn vệ sinh thực phẩm cho sản phẩm nước mắm mang tên gọi Phú Quốc. 2. Tiêu chuẩn và quy định viện dẫn – TCVN 4991 – 89

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 684:2006 VỀ GIỐNG DƯA HẤU – KHẢO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT, TÍNH ĐỒNG NHẤT VÀ TÍNH ỔN ĐỊNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 684 : 2006 GIỐNG DƯA HẤU-QUI PHẠM KHẢO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT, TÍNH ĐỒNG NHẤT VÀ TÍNH ỔN ĐỊNH Watermelon Varieties-Procedure to conduct tests for Distinctness, Uniformity and Stability (Ban hành kèm theo Quyết định số                QĐ/BNN-KHCN, ngày        tháng 06 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 683:2006 VỀ GIỐNG DƯA CHUỘT – KHẢO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT, TÍNH ĐỒNG NHẤT VÀ TÍNH ỔN ĐỊNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 683 : 2006 GIỐNG DƯA CHUỘT-QUY PHẠM KHẢO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT, TÍNH ĐỒNG NHẤT VÀ TÍNH ỔN ĐỊNH Cucumber Varieties-Procedure to conduct tests for Distinctness, Uniformity and Stability (Ban hành kèm theo Quyết định số                 QĐ/BNN-KHCN, ngày         tháng 06 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6275:2003 VỀ QUY PHẠM HỆ THỐNG LÀM LẠNH HÀNG

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6275:2003 QUI PHẠM HỆ THỐNG LÀM LẠNH HÀNG Rules for Cargo Refrigerating Installations CHƯƠNG 1 QUI ĐỊNH CHUNG 1.1. Qui định chung 1.1.1. Phạm vi áp dụng 1. Qui phạm về hệ thống làm lạnh hàng trên tàu thủy (sau đây được gọi là “Qui phạm”) áp dụng cho việc kiểm

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7308:2003 (ISO 7459 : 1984) VỀ BAO BÌ BẰNG THUỶ TINH – ĐỘ BỀN SỐC NHIỆT VÀ KHẢ NĂNG CHỊU SỐC NHIỆT – PHƯƠNG PHÁP THỬ

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7308:2003 BAO BÌ BẰNG THỦY TINH – ĐỘ BỀN SỐC NHIỆT VÀ KHẢ NĂNG CHỊU SỐC NHIỆT – PHƯƠNG PHÁP THỬ Glass containers – Thermal shock resistance and thermal shock endurance – Test methods 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định các phương pháp thử để xác

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 682:2006 VỀ GIỐNG CẢI BẮP – KHẢO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT, TÍNH ĐỒNG NHẤT VÀ TÍNH ỔN ĐỊNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 682 : 2006 GIỐNG CẢI BẮP-QUI PHẠM KHẢO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT, TÍNH ĐỒNG NHẤT VÀ TÍNH ỔN ĐỊNH Cabbage Varieties-Procedure to conduct tests for Distinctness, Uniformity and Stability (Ban hành kèm theo Quyết định số    QĐ/BNN-KHCN, ngày    tháng 06 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển

TIÊU CHUẨN NGÀNH 14TCN 152:2006 VỀ ĐẤT XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ CHẶT CỦA ĐẤT ĐẮP SAU ĐẦM NÉN TẠI HIỆN TRƯỜNG DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 14TCN 152 : 2006 ĐẤT XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ CHẶT CỦA ĐẤT ĐẮP SAU ĐẦM NÉN TẠI HIỆN TRƯỜNG Field test method for determination of compactness degree of soils 1. QUY ĐỊNH CHUNG 1.1. Tiêu chuẩn này đưa ra các phương pháp thông thường dùng

TIÊU CHUẨN NGÀNH 14TCN 150:2006 VỀ ĐẤT XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ ẨM CỦA ĐẤT TẠI HIỆN TRƯỜNG DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 14TCN 150:2006 ĐẤT XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ ẨM CỦA ĐẤT TẠI HIỆN TRƯỜNG (Field test method for detemination of moisture content of soil) 1. QUY ĐỊNH CHUNG 1.1. Tiêu chuẩn này đưa ra phương pháp xác định độ ẩm của đất tại hiện trường, áp

TIÊU CHUẨN NGÀNH 22TCN 346:2006 VỀ QUY TRÌNH THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH ĐỘ CHẶT NỀN, MÓNG ĐƯỜNG BẰNG PHỄU RÓT CÁT DO BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 22TCN 346:2006 QUY TRÌNH THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH ĐỘ CHẶT NỀN, MÓNG ĐƯỜNG BẰNG PHỄU RÓT CÁT 1 Qui định chung 1.1 Quy trình này quy định trình tự thí nghiệm xác định khối lượng thể tích khô của lớp vật liệu (đất, đất gia cố, đá gia cố, cấp phối đá