TIÊU CHUẨN NGÀNH 28 TCN 198:2004 VỀ HISTAMIN TRONG SẢN PHẨM THỦY SẢN – PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG BẰNG SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO DO BỘ THUỶ SẢN BAN HÀNHIỄN NHIỆM VÀ THU HỒI THẺ GIÁM ĐỊNH VIÊN PHÁP Y VÀ GIÁM ĐỊNH VIÊN PHÁP Y TÂM THẦN DO BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 28 TCN 198:2004 HISTAMIN TRONG SẢN PHẨM THUỶ SẢN – PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG BẰNG SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO Histamin in fishery products – Method for quantitative analysis by High Performance Liquid Chromatography 1. Đối tượng và phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này qui định phương pháp xác định

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 591:2004 VỀ NGŨ CỐC VÀ ĐẬU ĐỖ – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG TRYPTOPHAN BẰNG PHƯƠNG PHÁP QUANG PHỔ DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 591: 2004 NGŨ CÔC VÀ ĐẬU ĐỖ – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG TRYPTOPHAN BẰNG PHƯƠNG PHÁP QUANG PHỔ Cereals and Pulses – Determination of Tryptophan Content by Spectrophotometric method 10 TCN 591 – 2004 Ban hành kèm theo Quyết định số:   05/2004/QĐ-BNN ngày 16 tháng  03 năm 2004 1. Phạm vi

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8232:2009 (ISO/ASTM 51607 : 2004) VỀ TIÊU CHUẨN THỰC HÀNH SỬ DỤNG HỆ ĐO LIỀU CỘNG HƯỞNG THUẬN TỪ ELECTRON-ALANIN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8232 : 2009 ISO/ASTM 51607 : 2004 TIÊU CHUẨN THỰC HÀNH SỬ DỤNG HỆ ĐO LIỀU CỘNG HƯỞNG THUẬN TỪ ELECTRON-ALANIN Standard Practice for Use of an Alanin – EPR Dosimetry System Lời nói đầu TCVN 8232 : 2009 hoàn toàn tương đương với ISO/ASTM 51607:2004; TCVN 8232 : 2009 do Ban