TIÊU CHUẨN NGÀNH 14TCN 118:2002 VỀ THÀNH PHẦN, NỘI DUNG VÀ KHỐI LƯỢNG LẬP CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ THỦY LỢI DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 14TCN 118:2002 THÀNH PHẦN, NỘI DUNG VÀ KHỐI LƯỢNG LẬP CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ THUỶ LỢI 1. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG 1.1. Tiêu chuẩn này quy định thành phần, nội dung và khối lượng lập các dự án đầu tư Thuỷ lợi: Báo cáo Nghiên cứu tiền khả thi (BCNCTKT) và

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 548:2002 VỀ THIẾT BỊ TƯỚI DÙNG TRONG NÔNG NGHIỆP ĐẦU TƯỚI – ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 548:2002 THIẾT BỊ TƯỚI DÙNG TRONG NÔNG NGHIỆP ĐẦU TƯỚI – ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ Agricultural irrigation equipment – emitters – specification and test methods. Ban hành kèm theo Quyết định số: 58/2002/QĐ-BNN–KHCN Ngày 24 tháng 6 năm 2002 1. Phạm vi áp dụng: Tiêu chuẩn này

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7021:2002 (ISO 3971:1977) VỀ MÁY XAY XÁT THÓC GẠO – KÝ HIỆU VÀ THUẬT NGỮ TƯƠNG ĐƯƠNG DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7021:2002 (ISO 3971:1977) MÁY XAY XÁT THÓC GẠO – KÝ HIỆU VÀ THUẬT NGỮ TƯƠNG ĐƯƠNG Rice milling – Symbols and equivalent terms Lời nói đầu TCVN 7021:2002 tương đương với ISO 3971:1977 TCVN 7021:2002 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 23 Máy kéo và máy dùng trong nông

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5307:2002 VỀ KHO DẦU MỎ VÀ SẢN PHẨM DẦU MỎ – YÊU CẦU THIẾT KẾ DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5307:2002 KHO DẦU MỎ VÀ SẢN PHẨM DẦU MỎ – YÊU CẦU THIẾT KẾ Stock for petroleum and petroleum products – Specifications for design Mục lục 1. Phạm vi áp dụng ………………………………………………………………………………………………… 2. Tiêu chuẩn viện dẫn …………………………………………………………………………………………….. 3.  Thuật ngữ – Định nghĩa ……………………………………………………………………………………….. 4. Quy định chung…………………………………………………………………………………………………… 5.

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 366:1999 VỀ PHÂN TÍCH PHÂN BÓN – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TỔNG SỐ CACBON HỮU CƠ – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 366:1999 PHÂN TÍCH PHÂN BÓN PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TỔNG SỐ CACBON HỮU CƠ (YÊU CẦU KỸ THUẬT) 1. Phạm vi áp dụng: Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định tổng số cacbon hữu cơ áp dụng cho than bùn và các loại phân hỗn hợp hữu cơ -khoáng

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 364:1999 VỀ PHÂN TÍCH PHÂN BÓN – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CLORUA HOÀ TAN TRONG NƯỚC – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 364:1999 PHÂN TÍCH PHÂN BÓN PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CLORUA HOÀ TAN TRONG NƯỚC (YÊU CẦU KỸ THUẬT) 1. Phạm vi áp dụng: Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định clorua (Cl–) hoà tan trong nước của các loại phân có chứa Cl– như NH4Cl, KCl… 2. Nguyên tắc:

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 363:1999 VỀ PHÂN TÍCH PHÂN BÓN – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH LƯU HUỲNH – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 363:1999 PHÂN TÍCH PHÂN BÓN PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH LƯU HUỲNH (YÊU CẦU KỸ THUẬT) 1. Phạm vi áp dụng: Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định lưu huỳnh tổng số của các loại có chứa lưu huỳnh bằng phương pháp khối lượng. 2. Nguyên tắc: Thủ tục

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 362:1999 VỀ PHÂN TÍCH PHÂN BÓN – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH MỘT SỐ NGUYÊN TỐ VI LƯỢNG – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 362:1999 PHÂN TÍCH PHÂN BÓN PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH MỘT SỐ NGUYÊN TỐ VI LƯỢNG (YÊU CẦU KỸ THUẬT ) 1. Phạm vi áp dụng: Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định các nguyên tố Cu, Zn, Mo, Co, Fe, Mn trong các loại phân vi lượng và

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 361:1999 VỀ PHÂN TÍCH PHÂN BÓN – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH NITƠ HỮU HIỆU – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 361:1999 PHÂN TÍCH PHÂN BÓN PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH NITƠ HỮU HIỆU (YÊU CẦU KỸ THUẬT)  1. Phạm vi áp dụng: Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định ni tơ hữu hiệu áp dụng cho các loại phân hữu cơ, phân hỗn hợp hữu cơ-khoáng. 2. Nguyên tắc:

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 360:1999 VỀ PHÂN TÍCH PHÂN BÓN – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH KALI HỮU HIỆU – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 360:1999 PHÂN TÍCH PHÂN BÓN PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH KALI HỮU HIỆU (YÊU CẦU KỸ THUẬT)  1. Phạm vi áp dụng: Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định kali hữu hiệu áp dụng cho các loại phân hữu cơ, phân hỗn hợp hữu cơ-khoáng. 2. Nguyên tắc: Hoà tan