TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10176-6-13:2013 (ISO/IEC 29341-6-13:2008) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – KIẾN TRÚC THIẾT BỊ UPNP – PHẦN 6-13: GIAO THỨC ĐIỀU KHIỂN THIẾT BỊ SƯỞI, THIẾT BỊ THÔNG GIÓ VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ – DỊCH VỤ TRẠNG THÁI TÒA NHÀ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10176-6-13:2013 ISO/IEC 29341-6-13:2008 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – KIẾN TRÚC THIẾT BỊ UPNP – PHẦN 6-13: GIAO THỨC ĐIỀU KHIỂN THIẾT BỊ SƯỞI, THIẾT BỊ THÔNG GIÓ VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ – DỊCH VỤ TRẠNG THÁI TÒA NHÀ Information technology – UPnP Device Architecture – Part 6-12: Heating, Ventilation,

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10176-6-12:2013 (ISO/IEC 29341-6-12:2008) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – KIẾN TRÚC THIẾT BỊ UPNP – PHẦN 6-12: GIAO THỨC ĐIỀU KHIỂN THIẾT BỊ SƯỞI, THIẾT BỊ THÔNG GIÓ VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ – DỊCH VỤ TỐC GIÓ QUẠT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10176-6-12:2013 ISO/IEC 29341-6-12:2008 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – KIẾN TRÚC THIẾT BỊ UPNP – PHẦN 6-12: GIAO THỨC ĐIỀU KHIỂN THIẾT BỊ SƯỞI, THIẾT BỊ THÔNG GIÓ VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ – DỊCH VỤ TỐC ĐỘ QUẠT Information technology – UPnP Device Architecture – Part 6-12: Heating, Ventilation, and

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10176-6-11:2013 (ISO/IEC 29341-6-11:2008) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – KIẾN TRÚC THIẾT BỊ UPNP – PHẦN 6-11: GIAO THỨC ĐIỀU KHIỂN THIẾT BỊ SƯỞI, THIẾT BỊ THÔNG GIÓ VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ – DỊCH VỤ CHẾ ĐỘ VẬN HÀNH QUẠT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10176-6-11:2013 ISO/IEC 29341-6-11:2008 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – KIẾN TRÚC THIẾT BỊ UPNP – PHẦN 6-11: GIAO THỨC ĐIỀU KHIỂN THIẾT BỊ SƯỞI, THIẾT BỊ THÔNG GIÓ VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ – DỊCH VỤ CHẾ ĐỘ VẬN HÀNH QUẠT Information technology – UPnP Device Architecture – Part 6-11: Heating,

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10176-7-11:2013 (ISO/IEC 29341-7-11:2008) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – KIẾN TRÚC THIẾT BỊ UPNP – PHẦN 7-11: GIAO THỨC ĐIỀU KHIỂN THIẾT BỊ CHIẾU SÁNG – DỊCH VỤ CHUYỂN MẠCH NGUỒN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10176-7-11:2013 ISO/IEC 29341-7-11:2008 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – KIẾN TRÚC THIẾT BỊ UPNP – PHẦN 7-11: GIAO THỨC ĐIỀU KHIỂN THIẾT BỊ CHIẾU SÁNG – DỊCH VỤ CHUYỂN MẠCH NGUỒN Information technology – UPnP Device Architecture – Part 7-11: Lightning Device Control Protocol – Switch Power Service Lời nói đầu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10176-7-2:2013 (ISO/IEC 29341-7-2:2008) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – KIẾN TRÚC THIẾT BỊ UPNP – PHẦN 7-2: GIAO THỨC ĐIỀU KHIỂN THIẾT BỊ CHIẾU SÁNG – THIẾT BỊ CHIẾU SÁNG CÓ THỂ ĐIỀU CHỈNH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10176-7-2:2013 ISO/IEC 29341-7-2:2008 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – KIẾN TRÚC THIẾT BỊ UPNP – PHẦN 7-2: GIAO THỨC ĐIỀU KHIỂN THIẾT BỊ CHIẾU SÁNG – THIẾT BỊ CHIẾU SÁNG CÓ THỂ ĐIỀU CHỈNH Information technology – UPnP Device Architecture – Part 7-2: Lighting Device Control Protocol – Dimmable Light Device

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10176-7-1:2013 (ISO/IEC 29341-7-1:2008) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – KIẾN TRÚC THIẾT BỊ UPNP – PHẦN 7-1: GIAO THỨC ĐIỀU KHIỂN THIẾT BỊ CHIẾU SÁNG – THIẾT BỊ CHIẾU SÁNG NHỊ PHÂN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10176-7-1:2013 ISO/IEC 29341-7-1:2008 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – KIẾN TRÚC THIẾT BỊ UPnP – PHẦN 7-1: GIAO THỨC ĐIỀU KHIỂN THIẾT BỊ CHIẾU SÁNG – THIẾT BỊ CHIẾU SÁNG NHỊ PHÂN Information technology – UPnP Device Architecture – Part 7-1: Lighting Device Control Protocol- Binary Light Device Lời nói đầu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10176-6-10:2013 (ISO/IEC 29341-6-10:2008) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – KIẾN TRÚC THIẾT BỊ UPNP – PHẦN 6-10: GIAO THỨC ĐIỀU KHIỂN THIẾT BỊ SƯỞI, THIẾT BỊ THÔNG GIÓ VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ – DỊCH VỤ VAN ĐIỀU KHIỂN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10176-6-10:2013 ISO/IEC 29341-6-10:2008 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – KIẾN TRÚC THIẾT BỊ UPNP – PHẦN 6-10: GIAO THỨC ĐIỀU KHIỂN THIẾT BỊ SƯỞI, THIẾT BỊ THÔNG GIÓ VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ – DỊCH VỤ VAN ĐIỀU KHIỂN Information technology – UPnP Device Architecture – Part 6-10: Heating, Ventilation and

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10141-3:2013 (ISO 22197-3:2011) VỀ GỐM MỊN (GỐM CAO CẤP, GỐM KỸ THUẬT CAO CẤP) – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TÍNH NĂNG LÀM SẠCH KHÔNG KHÍ CỦA VẬT LIỆU BÁN DẪN XÚC TÁC QUANG – PHẦN 3: LOẠI BỎ TOLUEN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10141-3:2013 ISO 22197-3:2011 GỐM MỊN (GỐM CAO CẤP, GỐM KỸ THUẬT CAO CẤP) PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TÍNH NĂNG LÀM SẠCH KHÔNG KHÍ CỦA VẬT LIỆU BÁN DẪN XÚC TÁC QUANG – PHẦN 3: LOẠI BỎ TOLUEN Fine ceramics (advanced ceramics, advanced technical ceramics) – Test method for air-purification performance

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10141-2:2013 (ISO 22197-2:2011) VỀ GỐM MỊN (GỐM CAO CẤP, GỐM KỸ THUẬT CAO CẤP) – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TÍNH NĂNG LÀM SẠCH KHÔNG KHÍ CỦA VẬT LIỆU BÁN DẪN XÚC TÁC QUANG – PHẦN 2: LOẠI BỎ ACETALDEHYD

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10141-2:2013 ISO 22197-2:2011 GỐM MỊN (GỐM CAO CẤP, GỐM KỸ THUẬT CAO CẤP) – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TÍNH NĂNG LÀM SẠCH KHÔNG KHÍ CỦA VẬT LIỆU BÁN DẪN XÚC TÁC QUANG – PHẦN 2: LOẠI BỎ ACETALDEHYD Fine ceramics (advanced ceramics, advanced technical ceramics) – Test method for air-purification

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10141-1:2013 (ISO 22197-1:2007) VỀ GỐM MỊN (GỐM CAO CẤP, GỐM KỸ THUẬT CAO CẤP) – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TÍNH NĂNG LÀM SẠCH KHÔNG KHÍ CỦA VẬT LIỆU BÁN DẪN XÚC TÁC QUANG – PHẦN 1: LOẠI BỎ NITƠ OXIT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10141-1:2013 ISO 22197-1:2007 GỐM MỊN (GỐM CAO CẤP, GỐM KỸ THUẬT CAO CẤP) – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TÍNH NĂNG LÀM SẠCH KHÔNG KHÍ CỦA VẬT LIỆU BÁN DẪN XÚC TÁC QUANG – PHẦN 1: LOẠI BỎ NI TƠ OXIT Fine ceramics (advanced ceramics, advanced technical ceramics) – Test method