TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10034:2013 (ISO 1871:2009) VỀ THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – HƯỚNG DẪN CHUNG VỀ XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITƠ BẰNG PHƯƠNG PHÁP KJELDAHL

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10034:2013 ISO 1871:2009 THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – HƯỚNG DẪN CHUNG VỀ XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITƠ BẰNG PHƯƠNG PHÁP KJELDAHL Food and feed products – General guidelines for the determination of nitrogen by the Kjeldahl method Lời nói đầu TCVN 10034:2013 hoàn toàn tương đương với ISO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9934:2013 NGÀY 01/01/2013 (ISO 1666:1996) VỀ TINH BỘT – XÁC ĐỊNH ĐỘ ẨM – PHƯƠNG PHÁP DÙNG TỦ SẤY

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9934:2013 ISO 1666:1996 TINH BỘT – XÁC ĐỊNH ĐỘ ẨM – PHƯƠNG PHÁP DÙNG TỦ SẤY Starch – Determination of moisture content- Oven-drying method Lời nói đầu TCVN 9934:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 1666:1996; TCVN 9934:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F18 Đường, mật ong và sản phẩm

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9644:2013 VỀ AN TOÀN HẠT NHÂN – KHẢO SÁT, ĐÁNH GIÁ ĐỘ NGUY HIỂM ĐỘNG ĐẤT ĐỐI VỚI NHÀ MÁY ĐIỆN HẠT NHÂN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9644:2013 AN TOÀN HẠT NHÂN – KHẢO SÁT, ĐÁNH GIÁ ĐỘ NGUY HIỂM ĐỘNG ĐẤT ĐỐI VỚI NHÀ MÁY ĐIỆN HẠT NHÂN Nuclear safety – Seismic hazards in site investigation and evaluation for nuclear power plants Lời nói đầu TCVN 9644:2013 do Cục An toàn bức xạ và hạt nhân biên soạn, Tổng cục Tiêu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9643:2013 VỀ AN TOÀN HẠT NHÂN – CÁC VẤN ĐỀ ĐỊA KỸ THUẬT TRONG ĐÁNH GIÁ ĐỊA ĐIỂM VÀ NỀN MÓNG CỦA NHÀ MÁY ĐIỆN HẠT NHÂN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9643:2013 AN TOÀN HẠT NHÂN – CÁC VẤN ĐỀ ĐỊA KỸ THUẬT TRONG ĐÁNH GIÁ ĐỊA ĐIỂM VÀ NỀN MÓNG CỦA NHÀ MÁY ĐIỆN HẠT NHÂN Nuclear safety – Geotechnical aspects of site evaluation and foundation for nuclear power plants Lời nói đầu TCVN 9643:2013 do Cục An toàn bức xạ và hạt nhân biên soạn, Tổng cục Tiêu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 10018:2013 (ISO 10018:2012) VỀ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG – HƯỚNG DẪN VỀ SỰ THAM GIA VÀ NĂNG LỰC CON NGƯỜI

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN ISO 10018:2013 ISO 10018:2012 QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG – HƯỚNG DẪN VỀ SỰ THAM GIA VÀ NĂNG LỰC CON NGƯỜI Quality management – Guidellnes on people involvement and competence Lời nói đầu TCVN ISO 10018:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 10018:2012 TCVN ISO 10018:2013 (ISO 10018:2012) do Ban kỹ

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 593:2004 VỀ NGŨ CỐC VÀ ĐẬU ĐỖ – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH NI TƠ PROTEIN VÀ NI TƠ PHI PROTEIN DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 593:2004 NGŨ CÔC VÀ ĐẬU ĐỖ – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH NITƠ PROTEIN VÀ NITƠ PHI PROTEIN CEREALS AND PULSES – THE METHOD FOR DETERMINATION OF PROTEIN-NITROGEN AND NON PROTEIN-NITROGEN CONTENTS 10 TCN 593 – 2004 (Ban hành kèm theo Quyết định số: 05/2004/QĐ-BNN ngày 16 tháng  03 năm 2004) 1.Phạm

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7318-6:2013 (ISO 9241-6:1999) VỀ ECGÔNÔMI – YÊU CẦU ECGÔNÔMI ĐỐI VỚI CÔNG VIỆC VĂN PHÒNG CÓ SỬ DỤNG THIẾT BỊ HIỂN THỊ ĐẦU CUỐI (VDT) – PHẦN 6: HƯỚNG DẪN VỀ MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7318-6:2013 ISO 9241-6:1999 ECGÔNÔMI – YÊU CẦU ECGÔNÔMI ĐỐI VỚI CÔNG VIỆC VĂN PHÒNG CÓ SỬ DỤNG THIẾT BỊ HIỂN THỊ ĐẦU CUỐI (VDT)- PHẦN 6: HƯỚNG DẪN VỀ MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC Ergonomic requirements for office work with visual display terminals (VDTs) – Part 6: Guidance on the work

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7318-5:2013 (ISO 9241-5:1998) VỀ ECGÔNÔMI – YÊU CẦU ECGÔNÔMI ĐỐI VỚI CÔNG VIỆC VĂN PHÒNG CÓ SỬ DỤNG THIẾT BỊ HIỂN THỊ ĐẦU CUỐI (VDT) – PHẦN 5: YÊU CẦU VỀ BỐ TRÍ VÀ TƯ THẾ LÀM VIỆC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7318-5:2013 ISO 9241-5:1998   ECGÔNÔMI – YÊU CẦU ECGÔNÔMI ĐỐI VỚI CÔNG VIỆC VĂN PHÒNG CÓ SỬ DỤNG THIẾT BỊ HIỂN THỊ ĐẦU CUỐI (VDT) – PHẦN 5: YÊU CẦU VỀ BỐ TRÍ VÀ TƯ THẾ LÀM VIỆC Ergonomic requirements for office work with visual display terminals (VDTs) – Part