TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 2096-3:2015 (ISO 9117-3:2010) VỀ SƠN VÀ VECNI – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ KHÔ VÀ THỜI GIAN KHÔ – PHẦN 3: XÁC ĐỊNH THỜI GIAN KHÔ BỀ MẶT DÙNG HẠT BALLOTINI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 2096-3: 2015 ISO 9117-3:2010 SƠN VÀ VECNI – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ KHÔ VÀ THỜI GIAN KHÔ – PHẦN 3: XÁC ĐỊNH THỜI GIAN KHÔ BỀ MẶT DÙNG HẠT BALLOTINI Paints and varnishes – Drying tests – Part 3: Surface-drying test using ballotini Lời nói đầu TCVN 2096-1:2015 và

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 2096-1:2015(ISO 9117-1:2009) VỀ SƠN VÀ VECNI – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ KHÔ VÀ THỜI GIAN KHÔ – PHẦN 1: XÁC ĐỊNH TRẠNG THÁI KHÔ HOÀN TOÀN VÀ THỜI GIAN KHÔ HOÀN TOÀN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 2096-1: 2015 ISO 9117-1:2009 SƠN VÀ VECNI – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ KHÔ VÀ THỜI GIAN KHÔ – PHẦN 1: XÁC ĐỊNH TRẠNG THÁI KHÔ HOÀN TOÀN VÀ THỜI GIAN KHÔ HOÀN TOÀN Paints and varnishes – Drying tests – Part 1: Determination of through-dry state and through-dry time Lời

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10402:2015 VỀ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI – ĐẬP CAO SU – THIẾT KẾ, THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10402:2015 CÔNG TRÌNH THỦY LỢI – ĐẬP CAO SU – THIẾT KẾ, THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU Hydraulic structures – Rubber dam – Design, construction and acceptance Lời nói đầu TCVN 10402:2015 do Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7723-1:2015 (ISO 14403-1:2012) VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC – XÁC ĐỊNH XYANUA TỔNG SỐ VÀ XYANUA TỰ DO SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH DÒNG CHẢY (FIA VÀ CFA) – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH DÒNG BƠM VÀO (FIA)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7723-1:2015 ISO 14403-1:2012 CHẤT LƯỢNG NƯỚC – XÁC ĐỊNH XYANUA TỔNG SỐ VÀ XYANUA TỰ DO SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH DÒNG CHẢY (FIA VÀ CFA) – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH DÒNG BƠM VÀO (FIA) Water quality – Determination of total cyanide and free cyanide using flow

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11039-1:2015 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH VI SINH VẬT – PHẦN 1: XÁC ĐỊNH TỔNG SỐ VI SINH VẬT HIẾU KHÍ BẰNG KỸ THUẬT ĐẾM ĐĨA

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 11039-1:2015 PHỤ GIA THỰC PHẨM – PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH VI SINH VẬT – PHẦN 1: XÁC ĐỊNH TỔNG SỐ VI SINH VẬT HIẾU KHÍ BẰNG KỸ THUẬT ĐẾM ĐĨA Food aditive – Microbiological analyses – Part 1: Determination of total aerobic count by plate count technique Lời nói đầu TCVN 11039-1:2015

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4884-2:2015 (ISO 4833-2:2013 ĐÍNH CHÍNH KỸ THUẬT 1:2014) VỀ VI SINH VẬT TRONG CHUỖI THỰC PHẨM – PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG VI SINH VẬT – PHẦN 2: ĐẾM KHUẨN LẠC Ở 30 ĐỘ C BẰNG KỸ THUẬT CẤY BỀ MẶT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4884-2:2015 ISO 4833-2:2013 ĐÍNH CHÍNH KỸ THUẬT 1:2014 VI SINH VẬT TRONG CHUỖI THỰC PHẨM – PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG VI SINH VẬT – PHẦN 2: ĐẾM KHUẨN LẠC Ở 30 ĐỘ C BẰNG KỸ THUẬT CẤY BỀ MẶT Microbiology of the food chain – Horizontal method for the enumeration of microorganisms – Part 2:

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4884-1:2015 (ISO 4833-1:2013) VỀ VI SINH VẬT TRONG CHUỖI THỰC PHẨM – PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG VI SINH VẬT – PHẦN 1: ĐẾM KHUẨN LẠC Ở 30 ĐỘ C BẰNG KỸ THUẬT ĐỔ ĐĨA

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4884-1:2015 ISO 4833-1:2013 VI SINH VẬT TRONG CHUỖI THỰC PHẨM – PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG VI SINH VẬT – PHẦN 1: ĐẾM KHUẨN LẠC Ở 30 ĐỘ C BẰNG KỸ THUẬT ĐỔ ĐĨA Microbiology of the food chain – Horizontal method for the enumeration of microorganisms – Part 1: Colony count

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6507-6:2015 (ISO 6887-6:2013) VỀ VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – CHUẨN BỊ MẪU THỬ, HUYỀN PHÙ BAN ĐẦU VÀ DUNG DỊCH PHA LOÃNG THẬP PHÂN ĐỂ KIỂM TRA VI SINH VẬT – PHẦN 6: CÁC NGUYÊN TẮC CỤ THỂ ĐỂ CHUẨN BỊ MẪU ĐƯỢC LẤY TỪ GIAI ĐOẠN SẢN XUẤT BAN ĐẦU

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6507-6:2015 ISO 6887-6:2013 VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – CHUẨN BỊ MẪU THỬ, HUYỀN PHÙ BAN ĐẦU VÀ DỊCH PHA LOÃNG THẬP PHÂN ĐỂ KIỂM TRA VI SINH VẬT – PHẦN 6: CÁC NGUYÊN TẮC CỤ THỂ ĐỂ CHUẨN BỊ MẪU ĐƯỢC LẤY TỪ