TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6663-13:2015 (ISO 5667-13:2011) VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC – LẤY MẪU – PHẦN 13: HƯỚNG DẪN LẤY MẪU BÙN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6663 -13:2015 ISO 5667-13:2011 CHẤT LƯỢNG NƯỚC – LẤY MẪU – PHẦN 13: HƯỚNG DẪN LẤY MẪU BÙN Water quality – Sampling – Part 13: Guidance on sampling of sludges Lời nói đầu TCVN 6663-13:2015 thay thế cho TCVN 6663-13:2009 TCVN 6663-13:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 5667-13:2011. TCVN 6663-13:2015 do Tổng cục Môi trường biên soạn, Bộ Tài

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6663-19:2015 (ISO 5667-19:2004) VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC – LẤY MẪU – PHẦN 19: HƯỚNG DẪN LẤY MẪU TRẦM TÍCH BIỂN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6663-19:2015 ISO 5667-19:2004 CHẤT LƯỢNG NƯỚC – LẤY MẪU – PHẦN 19: HƯỚNG DẪN LẤY MẪU TRẦM TÍCH BIỂN Water quality – Sampling – Part 19: Guidance on sampling of marine sediments Lời nói đầu TCVN 6663-19:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 5667-19:2004. TCVN 6663-19:2015 do Tổng cục Môi trường biên soạn, Bộ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6663-23:2015 (ISO 5667-23:2011) VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC – LẤY MẪU – PHẦN 23: HƯỚNG DẪN LẤY MẪU THỤ ĐỘNG MẶT NƯỚC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6663 -23 : 2015 ISO 5667-23 : 2011 CHẤT LƯỢNG NƯỚC – LẤY MẪU – PHẦN 23: HƯỚNG DẪN LẤY MẪU THỤ ĐỘNG MẶT NƯỚC Water quality – Sampling – Part 23: Guidance on passive sampling in surface waters Lời nói đầu TCVN 6663-23:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 5667-23:2011. TCVN 6663-23:2015 do

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10958-1:2015 (ISO 17713-1:2007) VỀ KHÍ TƯỢNG HỌC – ĐO LƯỜNG GIÓ – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP THỬ TÍNH NĂNG CỦA PHONG KẾ CÁNH QUAY TRONG ỐNG KHÍ ĐỘNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10958-1:2015 ISO 17713-1:2007 KHÍ TƯỢNG HỌC – ĐO LƯỜNG GIÓ – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP THỬ TÍNH NĂNG CỦA PHONG KẾ CÁNH QUAY TRONG ỐNG KHÍ ĐỘNG Meteorology – Wind measurements – Part 1: Wind tunnel test methods for rotating anemometer performance Lời nói đầu TCVN 10958-1:2015 hoàn toàn tương đương với ISO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10959:2015 (ISO 16622:2002) VỀ KHÍ TƯỢNG HỌC – PHONG KẾ/NHIỆT KẾ DẠNG SÓNG ÂM – PHƯƠNG PHÁP THỬ CHẤP NHẬN ĐO TỐC ĐỘ GIÓ TRUNG BÌNH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10959:2015 ISO 16622:2002 KHÍ TƯỢNG HỌC – PHONG KẾ/NHIỆT KẾ DẠNG SÓNG ÂM – PHƯƠNG PHÁP THỬ CHẤP NHẬN ĐO TỐC ĐỘ GIÓ TRUNG BÌNH Meteorology – Sonic anemometers/thermometers – Acceptance test methods for mean wind measurements Lời nói đầu TCVN 10959:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 16622:2002; TCVN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7568-7:2015 (ISO 7240-7:2011) VỀ HỆ THỐNG BÁO CHÁY – PHẦN 7: ĐẦU BÁO CHÁY KHÓI KIỂU ĐIỂM SỬ DỤNG ÁNH SÁNG, ÁNH SÁNG TÁN XẠ HOẶC ION HÓA

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7568-7:2015 ISO 7240-7:2011 HỆ THỐNG BÁO CHÁY – PHẦN 7: ĐẦU BÁO CHÁY KHÓI KIỂU ĐIỂM SỬ DỤNG ÁNH SÁNG, ÁNH SÁNG TÁN XẠ HOẶC ION HÓA Fire detection and alarm systems – Part 7: Point-type smoke detectors using scattered light, transmitted light or ionization Lời nói đầu TCVN 7568-7:2015 hoàn toàn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 10008:2015 (ISO 10008:2013) VỀ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG – SỰ THỎA MÃN CỦA KHÁCH HÀNG – HƯỚNG DẪN VỀ GIAO DỊCH THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ GIỮA DOANH NGHIỆP VÀ NGƯỜI TIÊU DÙNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 10008:2015 ISO 10008:2013 QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG – SỰ THỎA MÃN CỦA KHÁCH HÀNG – HƯỚNG DẪN VỀ GIAO DỊCH THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ GIỮA DOANH NGHIỆP VÀ NGƯỜI TIÊU DÙNG Quality management – Customer satisfaction – Guidelines for business-to-consumer electronic commerce transactions Lời nói đầu TCVN ISO 10008:2015

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8400-37:2015 VỀ BỆNH ĐỘNG VẬT – QUY TRÌNH CHẨN ĐOÁN – PHẦN 37: BỆNH VIÊM PHỔI ĐỊA PHƯƠNG Ở LỢN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8400-37:2015 BỆNH ĐỘNG VẬT – QUY TRÌNH CHẨN ĐOÁN – PHẦN 36: BỆNH VIÊM PHỔI ĐỊA PHƯƠNG Ở LỢN Animal diseases – Diagnostic procedure – Part 37: Enzootic pneumonia in pigs Lời nói đầu TCVN 8400-37 : 2015 do Trung tâm Chẩn đoán Thú y Trung ương – Cục Thú y biên

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8400-38:2015 VỀ BỆNH ĐỘNG VẬT – QUY TRÌNH CHẨN ĐOÁN – PHẦN 38: BỆNH TIÊU CHẢY Ở LỢN DO CORONAVIRUS

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8400-38:2015 BỆNH ĐỘNG VẬT – QUY TRÌNH CHẨN ĐOÁN – PHẦN 38: BỆNH TIÊU CHẢY Ở LỢN DO CORONAVIRUS Animal diseases – Diagnostic procedure – Part 38: Porcine epidemic diarrhea Lời nói đầu TCVN 8400-38:2015 do Trung tâm Chẩn đoán Thú y Trung ương – Cục Thú y biên soạn,