TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11698-2:2016 (ISO/TS 20282-2:2013) VỀ TÍNH KHẢ DỤNG CỦA CÁC SẢN PHẨM TIÊU DÙNG VÀ CÁC SẢN PHẨM SỬ DỤNG CÔNG CỘNG – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆM TỔNG THỂ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11698-2:2016 ISO/TS 20282-2:2013 TÍNH KHẢ DỤNG CỦA CÁC SẢN PHẨM TIÊU DÙNG VÀ CÁC SẢN PHẨM SỬ DỤNG CÔNG CỘNG – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆM TỔNG THỂ Usability of consumer products and products for public use – Part 2: Summative test method Lời nói đầu TCVN 11698-2:2016 hoàn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11582:2016 (ISO 9235:2013) VỀ NGUYÊN LIỆU CHẤT THƠM TỰ NHIÊN – THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11582:2016 ISO 9235:2013 NGUYÊN LIỆU CHẤT THƠM TỰ NHIÊN – THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA Aromatic natural raw materials – Vocabulary Lời nói đầu TCVN 11582:2016 hoàn toàn tương đương với ISO 9235:2013 và Đính chính kỹ thuật 1:2014; TCVN 11582:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F2 Dầu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11466:2016 (ISO 18309:2014) VỀ TÀU BIỂN VÀ CÔNG NGHỆ HÀNG HẢI – XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC VÀ LỰA CHỌN LÒ ĐỐT – HƯỚNG DẪN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11466:2016 ISO 18309:2014 TÀU BIỂN VÀ CÔNG NGHỆ HÀNG HẢI – XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC VÀ LỰA CHỌN LÒ ĐỐT – HƯỚNG DẪN Ships and marine technology – Incinerator sizing and selection – Guidelines Lời nói đầu TCVN 11466:2016 hoàn toàn tương đương với ISO 18309:2014. TCVN 11466:2016 do Ban kỹ thuật tiêu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11541-2:2016 (ISO 7482-2:1999) VỀ DA DÊ NGUYÊN LIỆU – PHẦN 2: HƯỚNG DẪN PHÂN LOẠI THEO KHỐI LƯỢNG VÀ KÍCH CỠ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11541-2:2016 ISO 7482-2:1999 DA DÊ NGUYÊN LIỆU – PHẦN 2: HƯỚNG DẪN PHÂN LOẠI THEO KHỐI LƯỢNG VÀ KÍCH CỠ Raw goat skins – Part 2: Guidelines for grading on the basis of mass and size Lời nói đầu TCVN 11541-2:2016 hoàn toàn tương đương với ISO 7482-2:1999. ISO 7482-2:1999 đã được rà soát và

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11540-2:2016 (ISO 4683-2:1999) VỀ DA CỪU NGUYÊN LIỆU – PHẦN 2: ĐỊNH DANH VÀ PHÂN VÙNG DA

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11540-2:2016 ISO 4683-2:1999 DA CỪU NGUYÊN LIỆU – PHẦN 2: ĐỊNH DANH VÀ PHÂN VÙNG DA Raw sheep skins – Part 2: Designation and presentation Lời nói đầu TCVN 11540-2:2016 hoàn toàn tương đương với ISO 4683-2:1999. ISO 4683-2:1999 đã được rà soát và phê duyệt lại năm 2016 với bố cục

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11542:2016 (ISO 11396:2012) VỀ DA CÁ SẤU – PHÂN VÙNG DA MÔ TẢ CÁC KHUYẾT TẬT PHÂN LOẠI THEO KHUYẾT TẬT KÍCH THƯỚC (CHIỀU DÀI) VÀ NGUỒN GỐC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11542:2016 ISO 11396:2012 DA CÁ SẤU – PHÂN VÙNG DA, MÔ TẢ CÁC KHUYẾT TẬT, PHÂN LOẠI THEO KHUYẾT TẬT, KÍCH THƯỚC (CHIỀU DÀI) VÀ NGUỒN GỐC Crocodile skins – Presentation, description of defects, grading on the basis of defects, size (length) and origin   Lời nói đầu TCVN 11542:2016 hoàn toàn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11771:2016 (ISO 378:1980) VỀ THIẾT BỊ THỂ DỤC – XÀ KÉP

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11771:2016 IEC 378:1980 THIẾT BỊ THỂ DỤC – XÀ KÉP Gymnastic equipment – Parallel bars Lời nói đầu TCVN 11771:2016 hoàn toàn tương đương ISO 378:1980. TCVN 11771:2016 do Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng biên soạn, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường