TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11519:2016 VỀ DẦU MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT – XÁC ĐỊNH CÁC TRIGLYCERID ĐÃ POLYME HÓA – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG THẨM THẤU GEL

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11519:2016 DẦU MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT – XÁC ĐỊNH CÁC TRIGLYCERID ĐÃ POLYME HÓA – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG THẨM THẤU GEL Animal and vegetable fats and oils – Determination of polymerized triglycerides – Gel-permeation liquid chromatographic method   Lời nói đầu TCVN 11519:2016 được xây dựng trên cơ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11597:2016 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – ISOMALT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11597:2016 PHỤ GIA THỰC PHẨM – ISOMALT Food additives – Isomalt   Lời nói đầu TCVN 11597:2016 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA Monograph 5 (2008), TCVN 11598:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F4 Gia vị và phụ gia thực phẩm biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11444:2016 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – ERYTHRITOL

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11444:2016 PHỤ GIA THỰC PHẨM – ERYTHRITOL Food additives – Erythritol   Lời nói đầu TCVN 11444:2016 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA (2006) Erythritol; TCVN 11444:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F4 Gia vị và phụ gia thực phẩm biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11598:2016 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – XYLITOL

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11598:2016 PHỤ GIA THỰC PHẨM – XYLITOL Food additives – Xylitol   Lời nói đầu TCVN 11598:2016 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA Monograph 1 (2006), TCVN 11598:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F4 Gia vị và phụ gia thực phẩm biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11443:2016 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – ETYL MALTOL

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11443:2016 PHỤ GIA THỰC PHẨM – ETYL MALTOL Food additives – Etyl maltol   Lời nói đầu TCVN 11443:2016 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA (2007) Etyl maltol; TCVN 11443:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F4 Gia vị và phụ gia thực phẩm biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11604:2016 VỀ THỊT VÀ SẢN PHẨM THỊT – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITƠ TỔNG SỐ BẰNG CÁCH ĐỐT CHÁY THEO NGUYÊN TẮC DUMAS VÀ TÍNH HÀM LƯỢNG PROTEIN THÔ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11604:2016 THỊT VÀ SẢN PHẨM THỊT – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITƠ TỔNG SỐ BẰNG CÁCH ĐỐT CHÁY THEO NGUYÊN TẮC DUMAS VÀ TÍNH HÀM LƯỢNG PROTEIN THÔ Meat and meat products – Determination the total nitrogen content by combustion according to the dumas principle and calculation of the crude protein content   Lời

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11490:2016 (CEN/TR 15641:2007) VỀ THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT BẰNG SẮC KÝ LỎNG – PHỔ KHỐI LƯỢNG HAI LẦN (LC-MS/MS) – CÁC THÔNG SỐ ĐO PHỔ KHỐI LƯỢNG HAI LẦN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11490:2016 CEN/TR 15641:2007 THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT BẰNG SẮC KÝ LỎNG-PHỔ KHỐI LƯỢNG HAI LẦN (LC-MS/MS) – CÁC THÔNG SỐ ĐO PHỔ KHỐI LƯỢNG HAI LẦN Food analysis – Determination of pesticide residues by LC-MS/MS – Tandem mass spectrometric parameters   Lời nói

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11592:2016 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – NATRI CYCLAMAT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11592:2016 PHỤ GIA THỰC PHẨM – NATRI CYCLAMAT Food additives – Sodium cyclamate Lời nói đầu TCVN 11592:2016 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA Monograph 1 (2006); TCVN 11592:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F4 Gia vị và phụ gia thực phẩm biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11317:2016 (ASTM D 6954:2004) VỀ XÁC ĐỊNH KHẢ NĂNG PHÂN HỦY CỦA VẬT LIỆU NHỰA PHƠI NHIỄM VÀ THỬ NGHIỆM TRONG MÔI TRƯỜNG THÔNG QUA SỰ KẾT HỢP CỦA QUÁ TRÌNH OXY HÓA VÀ PHÂN HỦY SINH HỌC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11317:2016 ASTM D 6954:2004 XÁC ĐỊNH KHẢ NĂNG PHÂN HỦY CỦA VẬT LIỆU NHỰA PHƠI NHIỄM VÀ THỬ NGHIỆM TRONG MÔI TRƯỜNG THÔNG QUA SỰ KẾT HỢP CỦA QUÁ TRÌNH OXY HÓA VÀ PHÂN HỦY SINH HỌC Standard Guide for Exposing and Testing Plastics that Degrade in the Environment by