TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11653-3:2016 (ISO/IEC 29142-3:2013) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – MÔ TẢ ĐẶC TÍNH HỘP MỰC IN – PHẦN 3: MÔI TRƯỜNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11653-3:2016 ISO/IEC 29142-3:2016 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – MÔ TẢ ĐẶC TÍNH HỘP MỰC IN – PHẦN 3: MÔI TRƯỜNG Information technology – Print cartridge characterization – Part 3: Environment   Lời nói đầu TCVN 11653-3:2016 hoàn toàn tương đương với ISO/IEC 29142-3:2013. TCVN 11653-3:2016 do Tiểu Ban Kỹ thuật tiêu chuẩn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11653-2:2016 (ISO/IEC 29142-2:2013) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – MÔ TẢ ĐẶC TÍNH HỘP MỰC IN – PHẦN 2: BÁO CÁO DỮ LIỆU MÔ TẢ ĐẶC TÍNH HỘP MỰC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11653-2:2016 ISO/IEC 29142-2:2013 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – MÔ TẢ ĐẶC TÍNH HỘP MỰC IN – PHẦN 2: BÁO CÁO DỮ LIỆU MÔ TẢ ĐẶC TÍNH HỘP MỰC Information technology – Print cartridge characterization – Part 2: Cartridge characterization data reporting   Lời nói đầu TCVN 11653-2:2016 hoàn toàn tương đương với

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11653-1:2016 (ISO/IEC 29142-1:2013) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – MÔ TẢ ĐẶC TÍNH HỘP MỰC IN – PHẦN 1: QUY ĐỊNH CHUNG: THUẬT NGỮ, BIỂU TƯỢNG, KÝ HIỆU VÀ KHUNG MÔ TẢ ĐẶC TÍNH HỘP MỰC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11653-1:2016 ISO/IEC 29142-1:2013 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – MÔ TẢ ĐẶC TÍNH HỘP MỰC IN – PHẦN 1: QUY ĐỊNH CHUNG: THUẬT NGỮ, BIỂU TƯỢNG, KÝ HIỆU VÀ KHUNG MÔ TẢ ĐẶC TÍNH HỘP MỰC Information technology – Print cartridge characterization – Part 1: General: terms, symbols, notations and cartridge

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11523-4:2016 (ISO/IEC 24752-4:2014) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – GIAO DIỆN NGƯỜI SỬ DỤNG- BỘ ĐIỀU KHIỂN TỪ XA PHỔ DỤNG – PHẦN 4: MÔ TẢ ĐÍCH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11523-4-2016 ISO/IEC 24752-4-2014 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – GIAO DIỆN NGƯỜI SỬ DỤNG – BỘ ĐIỀU KHIỂN TỪ XA PHỔ DỤNG – PHẦN 4: MÔ TẢ ĐÍCH Information technology – User interfaces – Universal remote console – Part 4: Target description   Lời nói đầu TCVN 11523-4:2016 hoàn toàn tương đương

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11523-3:2016 VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – GIAO DIỆN NGƯỜI SỬ DỤNG – BỘ ĐIỀU KHIỂN TỪ XA PHỔ DỤNG – PHẦN 3: KHUÔN MẪU TRÌNH BÀY

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11523-3:2016 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – GIAO DIỆN NGƯỜI SỬ DỤNG – BỘ ĐIỀU KHIỂN TỪ XA PHỔ DỤNG – PHẦN 3: KHUÔN MẪU TRÌNH BÀY Information technology – User interfaces – Universal remote console – Part 3: Presentation template Lời nói đầu TCVN 11523-3:2016 được xây dựng trên cơ sở

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11523-2:2016 (ISO/IEC 24752-2:2014) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – GIAO DIỆN NGƯỜI SỬ DỤNG – BỘ ĐIỀU KHIỂN TỪ XA PHỔ DỤNG – PHẦN 2: MÔ TẢ SOCKET GIAO DIỆN NGƯỜI SỬ DỤNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11523-2:2016 ISO/IEC 24752-2:2014 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – GIAO DIỆN NGƯỜI SỬ DỤNG – BỘ ĐIỀU KHIỂN TỪ XA PHỔ DỤNG – PHẦN 2: MÔ TẢ SOCKET GIAO DIỆN NGƯỜI SỬ DỤNG Information technology User interfaces – Universal remote console – Part 2: User interface socket description Lời nói đầu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6415-17:2016 VỀ GẠCH GỐM ỐP, LÁT – PHƯƠNG PHÁP THỬ – PHẦN 17: XÁC ĐỊNH HỆ SỐ MA SÁT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6415-17:2016 GẠCH GỐM ỐP, LÁT – PHƯƠNG PHÁP THỬ PHẦN 17: XÁC ĐỊNH HỆ SỐ MA SÁT Ceramic floor and wall tiles – Test method – Part 17: Determination of coefficient of friction Lời nói đầu TCVN 6415-17:2016 thay thế TCVN 6415-17:2005. Bộ tiêu chuẩn TCVN 6415-1÷18:2016 Gạch gốm ốp, lát – Phương pháp thử, bao gồm

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6415-2:2016 (ISO 10545-2:1995) VỀ GẠCH GỐM ỐP, LÁT – PHƯƠNG PHÁP THỬ – PHẦN 2: XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC VÀ CHẤT LƯỢNG BỀ MẶT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6415-2:2016 GẠCH GỐM ỐP, LÁT – PHƯƠNG PHÁP THỬ PHẦN 2: XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC VÀ CHẤT LƯỢNG BỀ MẶT Ceramic floor and wall tiles – Test method – Part 2: Determination of dimensions and surface quality Lời nói đầu TCVN 6415-2:2016 thay thế TCVN 6415-2:2005. TCVN 6415-2:2016 tương đương ISO 10545-2:1995 Bộ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8273-3:2016 (ISO 7967-3:2010) VỀ ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG KIỂU PÍT TÔNG – THUẬT NGỮ VỀ CÁC BỘ PHẬN VÀ HỆ THỐNG – PHẦN 3: XUPÁP, TRUYỀN ĐỘNG TRỤC CAM VÀ CƠ CẤU CHẤP HÀNH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8273-3:2016 ISO 7967-3:2010 ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG KIỂU PÍT TÔNG – THUẬT NGỮ VỀ CÁC BỘ PHẬN VÀ HỆ THỐNG – PHẦN 3: XUPÁP, TRUYỀN ĐỘNG TRỤC CAM VÀ CƠ CẤU CHẤP HÀNH Reciprocating internal combustion engines – Vocabulary of components and systems – Part 3: Valves, camshaft drives and actuating mechanisms