7. Chấm dứt hợp đồng lao động trong các trường hợp (hết hạn, Người lao động đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động, Doanh nghiệp đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động, Chấm dứt hợp đồng lao động do thay đổi cơ cấu, công nghệ hoặc vì lý do kinh tế, Chấm dứt hợp đồng lao động do sáp nhập, hợp nhất, chia, tách doanh nghiệp, Chấm dứt hợp đồng lao động theo thoả thuận của các bên)

Thủ tục Nội dung
Phương án sử dụng lao động do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp Tải biểu mẫu
……..

—————-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

———————-

PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG NGƯỜI LAO ĐỘNG

KHI CHIA/ TÁCH/ HỢP NHẤT/ SÁP NHẬP DOANH NGHIỆP

I. Đặc điểm chung

Tên doanh nghiệp: ……..

Mã số doanh nghiệp: ……..

Trụ sở chính: …….., …….., …….., ………

Ngành, nghề kinh doanh: ……..

Người đại diện theo pháp luật: ……..

Ngành nghề kinh doanh chính: ……..

Hình thức sắp xếp lại: ……..

Thuận lợi: ……..

Khó khăn: ……..

II. Phương án sử dụng lao động

1. Lao động trước khi sắp xếp

Tổng số lao động thường xuyên: …….. người, trong đó nữ: …….. người, cụ thể như sau:

1.1. Số lao động đang làm việc theo hợp đồng lao động: …….. người.

1.2. Số lao động đang ngừng việc: …….. người.

1.3. Số lao động đang nghỉ việc hưởng chế độ bảo hiểm xã hội: …….. người.

1.4. Số lao động đang nghỉ việc không lương: …….. người.

1.5. Số lao động đang tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động: …….. người.

Trong đó: Số lao động là người đại diện phần vốn của công ty: …….. người.

2. Phương án sử dụng lao động

2.1. Số lao động tiếp tục sử dụng tại công ty sau khi sắp xếp lại: …….. người, trong đó nữ …….. người, cụ thể như sau:

– Số lao động tiếp tục sử dụng: …….. người.

– Số lao động được đưa đi đào tạo lại để tiếp tục sử dụng (nếu có): …….. người.

– Số lao động chuyển sang làm việc không trọn thời gian (nếu có): …….. người.

2.2. Số lao động chấm dứt hợp đồng lao động: …….. người.

– Số lao động nghỉ hưu (nếu có) …….. người.

3. Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp, người lao động và các bên liên quan trong việc thực hiện phương án sử dụng lao động

3.1. Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp

……..

3.2. Quyền và nghĩa vụ của người lao động

……..

3.3. Quyền và nghĩa vụ của các bên liên quan (nếu có)

……..

4. Kinh phí dự kiến:

Tổng kinh phí dự kiến thực hiện chính sách: …….. đồng, trong đó:

4.1. Thực hiện chế độ đối với số lao động về hưu trước tuổi: …….. đồng.

4.2. Đóng cho số tháng còn thiếu vào quỹ hưu trí, tử tuất với số lao động đủ tuổi nghỉ hưu nhưng thiếu thời gian đóng BHXH: …….. đồng.

4.3. Thực hiện chế độ cho số lao động không bố trí được việc làm, phải chấm dứt hợp đồng lao động: …….. đồng.

4.4. Thực hiện đưa đi đào tạo để tiếp tục sử dụng: …….. đồng.

5. Nguồn kinh phí bảo đảm

Tổng kinh phí bảo đảm thực hiện chính sách: …….. đồng, trong đó:

5.1. Nguồn tiền từ bán cổ phần/bán doanh nghiệp: …….. đồng.

5.2. Chi phí của doanh nghiệp: …….. đồng.

6. Tài kiệu kèm theo

– Danh sách người lao động tiếp tục được sử dụng, người lao động đưa đi đào tạo lại để tiếp tục sử dụng, người lao động nghỉ hưu, người lao động được chuyển sang làm việc không trọn thời gian, người lao động phải chấm dứt hợp đồng lao động.

…….., ……..

NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC LAO ĐỘNG TẬP THỂ

(Ký tên, đóng dấu)

 

DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG

STT Họ và tên Năm sinh Giới tính Loại hợp đồng lao động Vị trí việc làm
Người lao động tiếp tục được sử dụng
1          
2          
         
Người lao động đưa đi đào tạo lại để tiếp tục sử dụng
1          
2          
         
Người lao động được chuyển sang làm việc không trọn thời gian
1
2
Người lao động nghỉ hưu
1
2
Người lao động phải chấm dứt hợp đồng lao động
1
2

 

 

 

Quyết định chấm dứt hợp đồng lao động do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập Tải biểu mẫu
……..

——

Số: ……..

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

—————————–

…….., ……..

QUYẾT ĐỊNH

VV: Chấm dứt hợp đồng lao động

——————–

 GIÁM ĐỐC ……..

– Căn cứ Bộ Luật Lao động 2019;
– Căn cứ Hợp đồng lao động số ……..;
– Căn cứ Quyết định ……..;

– Theo đề nghị của Phòng Tổ chức & Nhân sự.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Nay chấm dứt hợp đồng lao động với Ông / bà …….., là cán bộ/công nhân viên thuộc phòng ……..

Lý do:
……..

Kể từ ngày: ……..
Điều 2: Lương và các khoản phụ cấp của Ông / bà …….. được chi trả tính đến ngày chấm dứt hợp đồng lao động.
Điều 3: Các Trưởng phòng Tổ chức và Nhân sự, Phòng Ban liên quan và Ông / bà …….. căn cứ quyết định thi hành.

Nơi nhận:

– Như Điều 3;

– Cá nhân Ông / bà ……..;
– Công đoàn Công ty;
– Lưu VP, HS.

GIÁM ĐỐC

(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

 

 

 

 

 

Hợp đồng lao động không xác định thời hạn Tải biểu mẫu
……..

———-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: ……..  

 HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG 

– Căn cứ Bộ luật lao động năm 2019;

– Căn cứ nhu cầu giữa các bên;

Hôm nay, ngày …….., tại …….., chúng tôi gồm:

Bên A: Người sử dụng lao động

Tên doanh nghiệp:

Địa chỉ:

……..

…….., …….., …….., ……..

Điện thoại: …….. Fax: ……..
Đại diện bởi Ông/Bà: …….. Chức vụ: …….. Quốc tịch: ……..
Số CMND/CCCD/Hộ chiếu: …….. Cấp ngày: …….. Tại: ……..
Địa chỉ cư trú: …….., …….., …….., …….., ……..

Bên B: Người lao động

Ông / Bà: …….. Quốc tịch: ……..
Ngày sinh: …….. Giới tính: ……..
Điạ chỉ thường trú: …….., …….., …….., …….., ……..
Điạ chỉ cư trú: …….., …….., …….., …….., ……..
Số CMND/CC: …….. Cấp ngày: …….. Tại: ……..

Thỏa thuận ký kết hợp đồng lao động và cam kết làm đúng những điều khoản sau đây:

Điều 1. Công việc, địa điểm làm việc và thời hạn của hợp đồng

– Công việc phải làm: ……..

– Địa điểm làm việc: ……..

Loại hợp đồng : Không xác định thời hạn
Từ ngày : ……..

Điều 2: Lương, phụ cấp, các khoản bổ sung khác

Lương căn bản: …….. đồng/tháng Phụ cấp: …….. đồng/tháng
Các khoản bổ sung khác: tùy quy định cụ thể của Doanh nghiệp

– Hình thức trả lương: Tiền mặt hoặc chuyển khoản. Được trả lương vào ngày …….. của tháng.

– Chế độ nâng bậc, nâng lương: Theo quy định Doanh nghiệp và theo kết quả làm việc.

Điều 3: Thời giờ làm việc, nghỉ ngơi, bảo hộ lao động, BHXH, BHYT, BHTN

1. Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi:

– Thời giờ làm việc: 8 giờ/ngày, 48 giờ/tuần. Nghỉ hàng tuần: ……..

– Chế độ nghỉ ngơi các ngày lễ, tết, phép năm: Lao động có hợp đồng từ 12 tháng trở lên được nghỉ phép 12 ngày/năm. Cứ 05 năm làm việc cho một người sử dụng lao động thì số ngày nghỉ hằng năm của người lao động được tăng thêm tương ứng 01 ngày.

Trường hợp nghỉ phép theo lịch cá nhân thì phải có đơn xin phép theo quy định của Doanh nghiệp. Các chế độ nghỉ ngơi khác theo quy định của Luật Lao động hiện hành;

2. Bảo hộ lao động:

– Được cấp phát dụng cụ làm việc gồm: đồng phục, dụng cụ văn phòng, ….

– Được trang bị bảo hộ lao động: ……..

3. Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp:

– Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp: Người sử dụng lao động đóng 21,5% (BHXH 17%, BHYT 3%, BHTN 1%, BH tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp 0.5%); người lao động đóng 10.5% (BHXH 8%, BHYT 1.5%, BHTN 1%) mức lương căn bản của Điều 2; tỉ lệ đóng của các năm tiếp theo sẽ được điều chỉnh theo đúng quy định pháp luật, nếu có.

– Phương thức và thời gian đóng: Hằng tháng, vào ngày …….., Doanh nghiệp trích tiền đóng BHXH bắt buộc trên quỹ tiền lương tháng của những người lao động tham gia BHXH bắt buộc, đồng thời trích từ tiền lương tháng đóng BHXH bắt buộc của từng người lao động theo mức quy định, và đóng cho cơ quan BHXH theo cách: ………

Điều 4: Đào tạo, bồi dưỡng, các quyền lợi và nghĩa vụ liên quan của người lao động

– Đào tạo, bồi dưỡng: Người lao động được huấn luyện, đào tạo tại Doanh nghiệp, hoặc gửi đi đào tạo.

– Thưởng có điều kiện: phụ thuộc kết quả làm việc và hiệu quả của Doanh nghiệp.

– Các khoản thỏa thuận khác gồm: tiền cơm trưa, thưởng mặc định, hỗ trợ xăng xe, điện thoại, nhà ở, trang phục…, theo quy định của Doanh nghiệp.

– Trừ trường hợp có phản hồi bằng văn bản của người lao động, các Quyết định/Thông báo lương, thưởng của Doanh nghiệp được xem là các phụ lục sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh kèm theo HĐLĐ này, cụ thể các khoản trả cho người lao động trong suốt quá trình làm việc.

– Các chế độ được hưởng khác: Người lao động được hưởng các chế độ ngừng việc, trợ cấp thôi việc hoặc bồi thường theo quy định của Pháp luật hiện hành.

– Nghĩa vụ liên quan của người lao động:

+ Tuân thủ hợp đồng lao động;

+ Hoàn thành ở mức hiệu quả nhất các công việc được Doanh nghiệp giao, và hoàn thành ở mức hiệu quả nhất các công việc thuộc lĩnh vực công việc mình phụ trách;

+ Chấp hành theo sự điều hành của cấp trên, phối hợp hiệu quả giữa các bộ phận, tuân thủ các quy định của Doanh nghiệp, chú tâm đến an toàn lao động và bảo quản tài sản Doanh nghiệp;

+ Bồi thường chi phí học việc, chi phí đào tạo, các thiệt hại vật chất có thể chứng minh được, nếu đơn phương chấm dứt hợp đồng, vi phạm thời hạn báo trước;

+ Bồi thường vi phạm vật chất: Theo quy định nội bộ của Doanh nghiệp và quy định của pháp luật hiện hành;

+ Có trách nhiệm đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả công việc, giảm thiểu các rủi ro. Khuyến khích các đóng góp này được thực hiện bằng văn bản.

+ Thuế TNCN, nếu có: do người lao động đóng. Doanh nghiệp sẽ tạm khấu trừ trước khi chi trả cho người lao động theo quy định.

Điều 5: Cam kết về Bản quyền và Bảo mật

……..

Điều 6: Nghĩa vụ và quyền lợi của người sử dụng lao động

1. Nghĩa vụ :

– Bảo đảm có việc làm và thực hiện đầy đủ những điều đã cam kết trong hợp đồng lao động;

– Thanh toán đầy đủ, đúng hạn các chế độ và quyền lợi cho người lao động theo hợp đồng lao động, thỏa ước lao động tập thể (nếu có);

– Tùy theo kết quả hoạt động kinh doanh và điều kiện thực tế, Doanh nghiệp sẽ có các ưu đãi xứng đáng cho nhân viên.

2. Quyền lợi:

– Điều hành người lao động hoàn thành công việc theo hợp đồng (bố trí, điều chuyển, tạm ngừng công tác,…);

– Tạm hoãn, chấm dứt hợp đồng lao động, kỷ luật người lao động theo quy định của pháp luật, thoả ước lao động tập thể (nếu có) và nội quy lao động của doanh nghiệp.

Điều 7: Điều khoản thi hành

– Những vấn đề về lao động không ghi trong hợp đồng lao động này thì áp dụng quy định của thoả ước tập thể, trường hợp chưa có thoả ước thì áp dụng quy định của pháp luật lao động;

– Hợp đồng này được lập thành 2 bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 1 bản và có hiệu lực kể từ ngày ………

– Khi ký kết các phụ lục hợp đồng lao động thì nội dung của phụ lục cũng có giá trị như các nội dung của bản hợp đồng này.

 

NGƯỜI LAO ĐỘNG

(Ký, ghi rõ họ tên) 

                     

NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG

(Ký, ghi rõ họ tên)     

                                  

 

 

 

Hợp đồng lao động xác định thời hạn Tải biểu mẫu
……..
———-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: ……..  

HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG

– Căn cứ Bộ luật lao động năm 2019;

Hôm nay, ngày …….., tại …….., chúng tôi gồm:

Bên A: Người sử dụng lao động

Tên doanh nghiệp:

Địa chỉ:

……..

…….., …….., …….., ……..

Điện thoại: …….. Fax: ……..
Đại diện bởi Ông/Bà: …….. Chức vụ: …….. Quốc tịch: ……..
Số CMND/CCCD/Hộ chiếu: …….. Cấp ngày: …….. Tại: ……..
Địa chỉ cư trú: …….., …….., …….., …….., ……..

Bên B: Người lao động

Ông / Bà: …….. Quốc tịch: ……..
Ngày sinh: …….. Giới tính: ……..
Điạ chỉ thường trú: …….., …….., …….., …….., ……..
Điạ chỉ cư trú: …….., …….., …….., …….., ……..
Số CMND/CC: …….. Cấp ngày: …….. Tại: ……..

Thỏa thuận ký kết hợp đồng lao động và cam kết làm đúng những điều khoản sau đây:

Điều 1. Công việc, địa điểm làm việc và thời hạn của hợp đồng

– Công việc phải làm: ……..

– Địa điểm làm việc: ……..

Loại hợp đồng: …….. tháng – Ký lần thứ ……..
Từ ngày: …….. Đến ngày: ……..

Điều 2: Lương, phụ cấp, các khoản bổ sung khác

Lương căn bản: ……..                        đồng/tháng Phụ cấp: ……..
Các khoản bổ sung khác: tùy quy định cụ thể của Doanh nghiệp

– Hình thức trả lương: Tiền mặt hoặc chuyển khoản. Được trả lương vào ngày …….. của tháng.

– Chế độ nâng bậc, nâng lương: Theo quy định Doanh nghiệp và theo kết quả làm việc.

Điều 3: Thời giờ làm việc, nghỉ ngơi, bảo hộ lao động, BHXH, BHYT, BHTN

1. Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi:

– Thời giờ làm việc: 8 giờ/ngày, 48 giờ/tuần. Nghỉ hàng tuần: ……..

– Chế độ nghỉ ngơi các ngày lễ, tết, phép năm: Lao động có hợp đồng từ 12 tháng trở lên được nghỉ phép 12 ngày/năm.

Trường hợp nghỉ phép theo lịch cá nhân thì phải có đơn xin phép theo quy định của Doanh nghiệp. Các chế độ nghỉ ngơi khác theo quy định của Luật Lao động hiện hành;

2. Bảo hộ lao động:

– Được cấp phát dụng cụ làm việc gồm: đồng phục, dụng cụ văn phòng phẩm…

– Được trang bị bảo hộ lao động: ………

3. Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp:

– Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp: Người sử dụng lao động đóng 21,5% (BHXH 17%, BHYT 3%, BHTN 1%, BH tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp 0.5%); người lao động đóng 10.5% (BHXH 8%, BHYT 1.5%, BHTN 1%) mức lương căn bản của Điều 2; tỉ lệ đóng của các năm tiếp theo sẽ được điều chỉnh theo đúng quy định pháp luật, nếu có.

– Phương thức và thời gian đóng: Hằng tháng, vào ngày …….., Doanh nghiệp trích tiền đóng BHXH bắt buộc trên quỹ tiền lương tháng của những người lao động tham gia BHXH bắt buộc, đồng thời trích từ tiền lương tháng đóng BHXH bắt buộc của từng người lao động theo mức quy định, và đóng cho cơ quan BHXH theo cách: ……..

Điều 4: Đào tạo, bồi dưỡng, các quyền lợi và nghĩa vụ liên quan của người lao động

– Đào tạo, bồi dưỡng: Người lao động được huấn luyện, đào tạo tại Doanh nghiệp, hoặc gửi đi đào tạo.

– Thưởng có điều kiện: phụ thuộc kết quả làm việc và hiệu quả của Doanh nghiệp.

– Các khoản thỏa thuận khác gồm: tiền cơm trưa, thưởng mặc định, hỗ trợ xăng xe, điện thoại, nhà ở, trang phục…, theo quy định của Doanh nghiệp.

– Trừ trường hợp có phản hồi bằng văn bản của người lao động, các Quyết định/Thông báo lương, thưởng của Doanh nghiệp được xem là các phụ lục sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh kèm theo HĐLĐ này, cụ thể các khoản trả cho người lao động trong suốt quá trình làm việc.

– Các chế độ được hưởng khác: Người lao động được hưởng các chế độ ngừng việc, trợ cấp thôi việc hoặc bồi thường theo quy định của Pháp luật hiện hành.

– Nghĩa vụ liên quan của người lao động:

+ Tuân thủ hợp đồng lao động;

+ Hoàn thành ở mức hiệu quả nhất các công việc được Doanh nghiệp giao, và hoàn thành ở mức hiệu quả nhất các công việc thuộc lĩnh vực công việc mình phụ trách;

+ Chấp hành theo sự điều hành của cấp trên, phối hợp hiệu quả giữa các bộ phận, tuân thủ các quy định của Doanh nghiệp, chú tâm đến an toàn lao động và bảo quản tài sản Doanh nghiệp;

+ Bồi thường chi phí học việc, chi phí đào tạo, các thiệt hại vật chất có thể chứng minh được, nếu đơn phương chấm dứt hợp đồng, vi phạm thời hạn báo trước;

+ Bồi thường vi phạm vật chất: Theo quy định nội bộ của Doanh nghiệp và quy định của pháp luật hiện hành;

+ Có trách nhiệm đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả công việc, giảm thiểu các rủi ro. Khuyến khích các đóng góp này được thực hiện bằng văn bản.

+ Thuế TNCN, nếu có: do người lao động đóng. Doanh nghiệp sẽ tạm khấu trừ trước khi chi trả cho người lao động theo quy định.

Điều 5: Cam kết về Bản quyền và Bảo mật

……..

Điều 6: Nghĩa vụ và quyền lợi của người sử dụng lao động

1. Nghĩa vụ:

– Bảo đảm có việc làm và thực hiện đầy đủ những điều đã cam kết trong hợp đồng lao động;

– Thanh toán đầy đủ, đúng hạn các chế độ và quyền lợi cho người lao động theo hợp đồng lao động, thỏa ước lao động tập thể (nếu có);

– Tùy theo kết quả hoạt động kinh doanh và điều kiện thực tế, Doanh nghiệp sẽ có các ưu đãi xứng đáng cho nhân viên.

2. Quyền lợi:

– Điều hành người lao động hoàn thành công việc theo hợp đồng (bố trí, điều chuyển, tạm ngừng công tác,…);

– Tạm hoãn, chấm dứt hợp đồng lao động, kỷ luật người lao động theo quy định của pháp luật, thoả ước lao động tập thể (nếu có) và nội quy lao động của doanh nghiệp.

Điều 7: Điều khoản thi hành

– Những vấn đề về lao động không ghi trong hợp đồng lao động này thì áp dụng quy định của thoả ước tập thể, trường hợp chưa có thoả ước thì áp dụng quy định của pháp luật lao động;

– Hợp đồng này được lập thành 2 bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 1 bản và có hiệu lực kể từ ngày ………

– Khi ký kết các phụ lục hợp đồng lao động thì nội dung của phụ lục cũng có giá trị như các nội dung của bản hợp đồng này.

NGƯỜI LAO ĐỘNG

(Ký, ghi rõ họ tên)

                 

NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG

(Ký, ghi rõ họ tên)

                         

 

 

 

Quyết định chấm dứt hợp đồng lao động do hợp đồng lao động hết hạn Tải biểu mẫu
……..

———

Số: ……..

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

—————————–

…….., ……..

 QUYẾT ĐỊNH

VV: Chấm dứt hợp đồng lao động

——————–

 GIÁM ĐỐC ……..

– Căn cứ Bộ luật Lao động 2019;
– Căn cứ Hợp đồng lao động số ……..;
– Căn cứ Quyết định ……..;

– Căn cứ Quyết định xử lý vi phạm/bản án số …….. của …….., đối với Ông / bà ……..;

– Theo đề nghị của Phòng Tổ chức & Nhân sự.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Nay chấm dứt hợp đồng lao động với Ông / bà …….., là cán bộ/công nhân viên thuộc phòng ……..

Lý do:
……..

Kể từ ngày: ……..
Điều 2: Lương và các khoản phụ cấp của Ông / bà …….. được chi trả tính đến ngày chấm dứt hợp đồng lao động.
Điều 3: Các Trưởng phòng Tổ chức và Nhân sự, Phòng Ban liên quan và Ông / bà …….. căn cứ quyết định thi hành.

Nơi nhận:

– Như Điều 3;

– Cá nhân Ông / bà ……..;
– Công đoàn Công ty;
– Lưu VP, HS.

GIÁM ĐỐC

(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

 

 

 

 

 

Thông báo thời điểm hợp đồng lao động hết hạn Tải biểu mẫu
……..

————

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

—————————-

THÔNG BÁO

Về việc hết hạn hợp đồng lao động

 – Căn cứ Bộ luật Lao động 2019;

– Căn cứ Hợp đồng lao động số ……..;

– Theo đề nghị của Phòng tổ chức & nhân sự.

……..

Thông báo với Ông / bà: ……..

Số CMND/ CCCD/ Hộ chiếu: …….. Cấp ngày: …….. Tại: ……..
Đang giữ chức vụ: …….. – Phòng / ban: ……..

Theo hợp đồng lao động số ……..

Về việc hết hạn hợp đồng vào ngày ……..

Ông / bà …….. có nguyện vọng tiếp tục ký kết hợp đồng lao động với Công ty?

Muốn tiếp tục ký kết hợp đồng; Loại:

XĐ thời hạn;

Không XĐ thời hạn
Không muốn tiếp tục ký kết hợp đồng lao động;

Vì sao? ……..

 

…….., ……..

GIÁM ĐỐC

(Ký và ghi rõ họ tên)

 

 

 

 

Quyết định chấm dứt hợp đồng lao động theo thỏa thuận Tải biểu mẫu
……..

………..

Số: ……..

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

—————————–

…….., ……..

QUYẾT ĐỊNH

VV: Chấm dứt hợp đồng lao động

——————–

 GIÁM ĐỐC

– Căn cứ Bộ Luật Lao động 2019;
– Căn cứ Hợp đồng lao động số ……..;
– Căn cứ Quyết định ……..;

– Căn cứ Quyết định xử lý vi phạm/bản án số …….. của …….., đối với Ông / bà ……..;

– Theo đề nghị của Phòng Tổ chức & Nhân sự.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Nay chấm dứt hợp đồng lao động với Ông / bà …….., là cán bộ/công nhân viên thuộc phòng ……..

Lý do:
……..

Kể từ ngày: ……..
Điều 2: Lương và các khoản phụ cấp của Ông / bà …….. được chi trả tính đến ngày chấm dứt hợp đồng lao động.
Điều 3: Các Trưởng phòng Tổ chức và Nhân sự, Phòng Ban liên quan và Ông / bà …….. căn cứ quyết định thi hành.

Nơi nhận:

– Như Điều 3;

– Cá nhân Ông / bà ……..;
– Công đoàn Công ty;
– Lưu VP, HS.

GIÁM ĐỐC

(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

 

 

 

 

 

Thỏa thuận chấm dứt hợp đồng lao động Tải biểu mẫu
……..

………..

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

————————-

 

THỎA THUẬN CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG

Hôm nay, vào lúc …….. ……..,

Tại: ……..

Chúng tôi gồm:

1. Người sử dụng lao động: ……..

Mã số doanh nghiệp: ……..

Người đại diện theo pháp luật: ……..

Trụ sở chính: …….., …….., …….., ………

Điện thoại: …….. Fax: ……..
2. Người lao động: …….. Chức danh: …….. Phòng/Ban: ……..

Ngày sinh: ……..

CMND/CCCD/ Hộ chiếu số: …….. Do: …….. Cấp ngày: ……..

Hộ khẩu thường trú: ……..

Hai Bên thỏa thuận và thống nhất nội dung sau:

Điều 1: Chấm dứt Hợp đồng lao động
…….. và ông / bà …….. đồng ý chấm dứt Hợp đồng lao động số …….. ký …….. và Hợp đồng đào tạo số …….. ký ……..

Tất cả các quyền, trách nhiệm, nghĩa vụ và các văn bản liên quan về Hợp đồng lao động và Hợp đồng Đào tạo có chữ ký của hai Bên sẽ được tự động chấm dứt từ ngày ký Thỏa Thuận này. Hai Bên sẽ không có yêu cầu bồi thường nào khác.

…….. thanh toán cho ông / bà …….. các khoản sau: Tổng cộng là …….. đồng

– Lương: ……..

– Trợ cấp khác: ……..
– Trợ cấp thôi việc: ……..

– Ngày nghỉ phép: ……..

Điều 2: Thỏa thuận khác
Thỏa Thuận này được lập thành hai (02) bản. Mỗi Bên giữ một (01) bản để thực hiện.

Các Bên đã đọc, hiểu và đồng ý chịu sự ràng buộc bởi các điều khoản của Thoả thuận này.

 

NGƯỜI LAO ĐỘNG

(Ký và ghi rõ họ tên)

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT

CỦA DOANH NGHIỆP

(Ký và ghi rõ họ tên)     

              

 

 

 

Quyết định đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động Tải biểu mẫu
……..

………..

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

————-

…….., ……..

QUYẾT ĐỊNH

VV: Chấm dứt hợp đồng lao động

————–

GIÁM ĐỐC ……..

– Căn cứ Bộ Luật Lao động nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Số 45/2019/QH14;

– Căn cứ Hợp đồng lao động số ……..;

– Căn cứ Quyết định ……..;

– Căn cứ Quyết định xử lý vi phạm/bản án số …….. của …….., đối với Ông / bà ……..;

– Theo đề nghị của Phòng Tổ chức & Nhân sự.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Nay chấm dứt hợp đồng lao động với:

Ông / bà ……..

Chức vụ: …….. – Phòng / ban: ……..

Theo hợp đồng lao động ……..

Lý do:

……..

Kể từ ngày: ……..
Điều 2: Lương và các khoản phụ cấp của Ông / bà …….. được chi trả tính đến ngày chấm dứt hợp đồng lao động.
Điều 3: Các Trưởng phòng Tổ chức và Nhân sự, Phòng Ban liên quan và Ông / bà …….. căn cứ quyết định thi hành.

Nơi nhận:

–  Như Điều 3;             

–  Lưu VP, HS.

GIÁM ĐỐC

(Ký và ghi rõ họ tên)

                                                            

 

 

 

Thông báo đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động Tải biểu mẫu
……..

………..

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

————-

…….., ……..

THÔNG BÁO

VV: Chấm dứt hợp đồng lao động

————–

GIÁM ĐỐC ……..

 – Căn cứ Bộ Luật Lao động nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Số 45/2019/QH14;

– Căn cứ Hợp đồng lao động số ……..;

– Căn cứ Quyết định ……..;

– Căn cứ Quyết định xử lý vi phạm/bản án số của …….., đối với Ông / bà ……..;

– Theo đề nghị của Phòng Tổ chức & Nhân sự.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Nay chấm dứt hợp đồng lao động với:

Ông / bà ……..

Chức vụ: …….. – Phòng / ban: ……..

Theo hợp đồng lao động ……..

Lý do:

……..

Kể từ ngày: ……..

Điều 2: Các Ông (bà) Trưởng phòng Tổ chức Nhân sự, trưởng các Phòng Ban liên quan và Ông / bà …….. căn cứ thông báo này để bàn giao và chuẩn bị các thủ tục theo quy định.

 

Nơi nhận:

–  Như Điều 2;                            

–  Lưu VP, HS.

GIÁM ĐỐC

(Ký và ghi rõ họ tên)

                                                   

 

 

 

Phương án sử dụng lao động do thay đổi cơ cấu, công nghệ và lý do kinh tế Tải biểu mẫu
……..

————–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

———————-

PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG NGƯỜI LAO ĐỘNG

KHI THAY ĐỔI CƠ CẤU/ CÔNG NGHỆ/ LÝ DO KINH TẾ

I. Đặc điểm chung

Tên doanh nghiệp: ……..

Mã số doanh nghiệp: ……..

Trụ sở chính: …….., …….., …….., ………

Ngành, nghề kinh doanh: ……..

Người đại diện theo pháp luật: ……..

Ngành nghề kinh doanh chính: ……..

Hình thức sắp xếp lại: ……..

Thuận lợi: ……..

Khó khăn: ……..

II. Phương án sử dụng lao động

  1. Lao động trước khi sắp xếp

Tổng số lao động thường xuyên: …….. người, trong đó nữ: …….. người, cụ thể như sau:

1.1. Số lao động đang làm việc theo hợp đồng lao động: …….. người.

1.2. Số lao động đang ngừng việc: …….. người.

1.3. Số lao động đang nghỉ việc hưởng chế độ bảo hiểm xã hội: …….. người.

1.4. Số lao động đang nghỉ việc không lương: …….. người.

1.5. Số lao động đang tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động: …….. người.

Trong đó: Số lao động là người đại diện phần vốn của công ty: …….. người.

2. Phương án sử dụng lao động

2.1. Số lao động tiếp tục sử dụng tại công ty sau khi sắp xếp lại: …….. người, trong đó nữ …….. người, cụ thể như sau:

– Số lao động tiếp tục sử dụng: …….. người.

– Số lao động được đưa đi đào tạo lại để tiếp tục sử dụng (nếu có) …….. người.

– Số lao động chuyển sang làm việc không trọn thời gian (nếu có) …….. người.

2.2. Số lao động chấm dứt hợp đồng lao động: …….. người.

– Số lao động nghỉ hưu (nếu có) …….. người.

3. Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp, người lao động và các bên liên quan trong việc thực hiện phương án sử dụng lao động

3.1. Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp

……..

3.2. Quyền và nghĩa vụ của người lao động

……..

3.3. Quyền và nghĩa vụ của các bên liên quan (nếu có)

……..

4. Kinh phí dự kiến:

Tổng kinh phí dự kiến thực hiện chính sách: …….. đồng, trong đó:

4.1. Thực hiện chế độ đối với số lao động về hưu trước tuổi: …….. đồng.

4.2. Đóng cho số tháng còn thiếu vào quỹ hưu trí, tử tuất với số lao động đủ tuổi nghỉ hưu nhưng thiếu thời gian đóng BHXH: …….. đồng.

4.3. Thực hiện chế độ cho số lao động không bố trí được việc làm, phải chấm dứt hợp đồng lao động: …….. đồng.

4.4. Thực hiện đưa đi đào tạo để tiếp tục sử dụng: …….. đồng.

5. Nguồn kinh phí bảo đảm

Tổng kinh phí bảo đảm thực hiện chính sách: …….. đồng, trong đó:

5.1. Nguồn tiền từ bán cổ phần/bán doanh nghiệp: …….. đồng.

5.2. Chi phí của doanh nghiệp: …….. đồng.

6. Tài kiệu kèm theo

– Danh sách người lao động tiếp tục được sử dụng, người lao động đưa đi đào tạo lại để tiếp tục sử dụng, người lao động nghỉ hưu, người lao động được chuyển sang làm việc không trọn thời gian, người lao động phải chấm dứt hợp đồng lao động.

…….., ……..

NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ  họ tên)

 

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP

ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC LAO ĐỘNG TẬP THỂ

(Ký tên, đóng dấu)

 

 

DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG

STT Họ và tên Năm sinh Giới tính

Loại hợp đồng lao động

Vị trí việc làm
Người lao động tiếp tục được sử dụng
1          
2          
         
Người lao động đưa đi đào tạo lại để tiếp tục sử dụng
1          
2          
         
Người lao động được chuyển sang làm việc không trọn thời gian
1
2
Người lao động nghỉ hưu
1
2
Người lao động phải chấm dứt hợp đồng lao động
1
2

 

 

 

Quyết định chấm dứt hợp đồng lao động do thay đổi cơ cấu, công nghệ hoặc vì lý do kinh tế Tải biểu mẫu
……..

———-

Số: ……..

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

—————————–

…….., ……..

QUYẾT ĐỊNH

VV: Chấm dứt hợp đồng lao động

——————–

 GIÁM ĐỐC ……..

– Căn cứ Bộ Luật Lao động 2019;
– Căn cứ Hợp đồng lao động số ……..;
– Căn cứ Quyết định ……..;

– Theo đề nghị của Phòng Tổ chức & Nhân sự.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Nay chấm dứt hợp đồng lao động với Ông / bà …….., là cán bộ/công nhân viên thuộc phòng ……..

Lý do:
……..

Kể từ ngày: ……..
Điều 2: Lương và các khoản phụ cấp của Ông / bà …….. được chi trả tính đến ngày chấm dứt hợp đồng lao động.
Điều 3: Các Trưởng phòng Tổ chức và Nhân sự, Phòng Ban liên quan và Ông / bà …….. căn cứ quyết định thi hành.

Nơi nhận:

– Như Điều 3;

– Cá nhân Ông / bà ……..;
– Công đoàn Công ty;
– Lưu VP, HS.

GIÁM ĐỐC

(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

 

 

 

 

 

Thông báo buộc thôi việc nhiều người lao động Tải biểu mẫu
……..

———-

V/v: Thông báo buộc cho thôi việc nhiều người lao động

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

————-

…….., ……..

Kính gửi: Sở Lao động – Thương binh và Xã hội ……..

Thực hiện theo quy định tại Bộ luật lao động số 2019 và các văn bản hướng dẫn thi hành.

Doanh nghiệp: ……..

Địa chỉ: …….., …….., …….., ………

Số điện thoại: ……..

Fax: ……..

Mã số thuế: ……..

Người đại diện theo pháp luật: ……..

Sau khi trao đổi với tổ chức đại diện tập thể, …….. xin thông báo buộc phải cho thôi việc nhiều người lao động của doanh nghiệp.

Lý do: ……..

Tổng số lao động đang làm việc tại doanh nghiệp là …….. người (số lao động nữ là …….. người)

Số lao động doanh nghiệp buộc cho thôi việc …….. người. (Đính kèm danh sách)

Doanh nghiệp chúng tôi xin thông báo để quý cơ quan được biết.

Xin trân trọng cảm ơn!

 Nơi nhận:

– Như trên;

– Ban chấp hành Công đoàn cơ sở (để theo dõi);

– Lưu VP.

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT

CỦA DOANH NGHIỆP

 

 

 

DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG BỊ BUỘC CHO THÔI VIỆC

STT Họ và tên Năm sinh Giới tính Loại hợp đồng

lao động

Vị trí việc làm Ghi chú
1            
2            
           

 

 

 

Quyết định chấm dứt hợp đồng lao động do người lao động đơn phương chấm dứt Tải biểu mẫu
……..

………..

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

————-

 QUYẾT ĐỊNH

V/v cho thôi việc

GIÁM ĐỐC ……..

– Căn cứ Bộ Luật Lao động;

– Hợp đồng lao động đã ký ngày ……..;

– Xét Đơn xin nghỉ việc của Ông (Bà) ……..

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Nay cho Ông / bà ……..

Chức vụ: …….. – Phòng / Ban: ……..

Được nghỉ việc kể từ ngày ……..

Điều 2: Ông / Bà …….., Phòng Hành chính nhân sự và các bộ phận có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

Nơi nhận:

– Như Điều 2;

– Lưu.

GIÁM ĐỐC

                          (Ký và ghi rõ họ tên)

 

 

 

Thông báo đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động Tải biểu mẫu

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

——————–

…….., ……..

 

ĐƠN XIN NGHỈ VIỆC

Kính gửi: Ban giám đốc ……..

Phòng hành chính nhân sự

Tôi tên là: ……..

Chức vụ: …….. Bộ phận: ……..

Theo hợp đồng lao động: ……..

Nay tôi làm đơn này, kính xin BGĐ cho tôi được thôi việc kể từ ngày ……..

Lý do: ……..

Tôi đã bàn giao công việc cho: …….. Bộ phận: ……..

Nội dung các công việc được bàn giao: ……..

Tôi cam đoan là đã bàn giao công việc lại cho bộ phận có liên quan trước khi nghỉ việc.

Rất mong Ban Giám đốc xem xét và chấp thuận cho tôi được phép thôi việc.

Tôi xin chân thành cảm ơn!

 

Xác nhận của trưởng bộ phận người làm đơn

 

Người làm đơn

(Ký và ghi rõ họ tên)