TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10873:2015 (ISO 6535:2008) VỀ MÁY CƯA XÍCH CẦM TAY – TÍNH NĂNG PHANH HÃM XÍCH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10873:2015 ISO 6535:2008 MÁY CƯA XÍCH CẦM TAY – TÍNH NĂNG PHANH HÃM XÍCH Portable chain-saws – Chain brake performance Lời nói đầu TCVN 10873:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 6535:2008. TCVN 10873:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC23 Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp biên soạn, Tổng cục

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4391:2015 VỀ KHÁCH SẠN – XẾP HẠNG

TCVN 4391:2015 KHÁCH SẠN – XẾP HẠNG Hotel – Classification   Mục lục Lời nói đầu 1. Phạm vi áp dụng 2. Thuật ngữ và định nghĩa 3. Phân loại, xếp hạng khách sạn 4. Yêu cầu chung 5. Yêu cầu cụ thể 6. Phương pháp đánh giá Phụ lục A (quy định) Nội dung và thang điểm đánh giá xếp

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11237-1:2015 VỀ GIAO THỨC CẤU HÌNH ĐỘNG INTERNET PHIÊN BẢN 6 (DHCPV6) – PHẦN 1: ĐẶC TẢ GIAO THỨC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11237-1:2015 GIAO THỨC CẤU HÌNH ĐỘNG INTERNET PHIÊN BẢN 6 (DHCPV6) – PHẦN 1: ĐẶC TẢ GIAO THỨC Dynamic host configuration protocol for IPv6 (DHCPv6) – Part 1: Protocol specification Lời nói đầu TCVN 11237-1:2015 được xây dựng trên cơ sở tài liệu IETF RFC 3315:2003 (Dynamic Host Configuration Protocol for

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11356:2016 VỀ THUỐC BẢO QUẢN GỖ – XÁC ĐỊNH HIỆU LỰC CHỐNG NẤM GÂY BIẾN MÀU GỖ – PHƯƠNG PHÁP TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11356:2016 THUỐC BẢO QUẢN GỖ – XÁC ĐỊNH HIỆU LỰC CHỐNG NẤM GÂY BIẾN MÀU GỖ – PHƯƠNG PHÁP TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM Wood preservatives – Determination of the protective effectiveness of a preservative treatment against blue stain in wood in service – Laboratory method Lời nói đầu TCVN 11356:2016 được

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11355:2016 VỀ THUỐC BẢO QUẢN GỖ – XÁC ĐỊNH HIỆU LỰC CHỐNG MỐI GỖ ẨM – PHƯƠNG PHÁP TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11355:2016 THUỐC BẢO QUẢN GỖ – XÁC ĐỊNH HIỆU LỰC CHỐNG MỐI GỖ ẨM – PHƯƠNG PHÁP TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM Wood preservatives – Determination of preventive action against coptotermes species Laboratory method   Lời nói đầu TCVN 11355:2016 được xây dựng trên cơ sở tham khảo EN 118:2013 TCVN 11355:2016 do Viện Nghiên

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6320:2016 (ISO 2005:2014) VỀ LATEX CAO SU THIÊN NHIÊN CÔ ĐẶC – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CẶN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6320:2016 ISO 2005:2014 LATEX CAO SU THIÊN NHIÊN CÔ ĐẶC – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CẶN Rubber latex, natural, concentrate – Determination of sludge content Lời nói đầu TCVN 6320:2016 thay thế cho TCVN 6320:2007. TCVN 6320:2016 hoàn toàn tương đương ISO 2005:2014. TCVN 6320:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6091:2016 (ISO 1656:2014) VỀ CAO SU THIÊN NHIÊN THÔ VÀ LATEX CAO SU THIÊN NHIÊN – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITƠ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6091:2016 ISO 1656:2014 CAO SU THIÊN NHIÊN THÔ VÀ LATEX CAO SU THIÊN NHIÊN – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITƠ Rubber, raw natural, and rubber latex, natural – Determination of nitrogen content Lời nói đầu TCVN 6091:2016 thay thế cho TCVN 6091:2004. TCVN 6091:2016 hoàn toàn tương đương với ISO 1656:2014, với

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6089:2016 (ISO 249:2016) VỀ CAO SU THIÊN NHIÊN THÔ – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG TẠP CHẤT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6089:2046 IOS 249:2016 CAO SU THIÊN NHIÊN THÔ – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG TẠP CHẤT Rubber, raw natural – Determination of dirt content Lời nói đầu TCVN 6089:2016 thay thế cho TCVN 6089:2004. TCVN 6089:2016 hoàn toàn tương đương với ISO 249:2016. TCVN 6089:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC45 Cao