TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11490:2016 (CEN/TR 15641:2007) VỀ THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT BẰNG SẮC KÝ LỎNG – PHỔ KHỐI LƯỢNG HAI LẦN (LC-MS/MS) – CÁC THÔNG SỐ ĐO PHỔ KHỐI LƯỢNG HAI LẦN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11490:2016 CEN/TR 15641:2007 THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT BẰNG SẮC KÝ LỎNG-PHỔ KHỐI LƯỢNG HAI LẦN (LC-MS/MS) – CÁC THÔNG SỐ ĐO PHỔ KHỐI LƯỢNG HAI LẦN Food analysis – Determination of pesticide residues by LC-MS/MS – Tandem mass spectrometric parameters   Lời nói

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11592:2016 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – NATRI CYCLAMAT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11592:2016 PHỤ GIA THỰC PHẨM – NATRI CYCLAMAT Food additives – Sodium cyclamate Lời nói đầu TCVN 11592:2016 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA Monograph 1 (2006); TCVN 11592:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F4 Gia vị và phụ gia thực phẩm biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11317:2016 (ASTM D 6954:2004) VỀ XÁC ĐỊNH KHẢ NĂNG PHÂN HỦY CỦA VẬT LIỆU NHỰA PHƠI NHIỄM VÀ THỬ NGHIỆM TRONG MÔI TRƯỜNG THÔNG QUA SỰ KẾT HỢP CỦA QUÁ TRÌNH OXY HÓA VÀ PHÂN HỦY SINH HỌC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11317:2016 ASTM D 6954:2004 XÁC ĐỊNH KHẢ NĂNG PHÂN HỦY CỦA VẬT LIỆU NHỰA PHƠI NHIỄM VÀ THỬ NGHIỆM TRONG MÔI TRƯỜNG THÔNG QUA SỰ KẾT HỢP CỦA QUÁ TRÌNH OXY HÓA VÀ PHÂN HỦY SINH HỌC Standard Guide for Exposing and Testing Plastics that Degrade in the Environment by

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11653-3:2016 (ISO/IEC 29142-3:2013) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – MÔ TẢ ĐẶC TÍNH HỘP MỰC IN – PHẦN 3: MÔI TRƯỜNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11653-3:2016 ISO/IEC 29142-3:2016 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – MÔ TẢ ĐẶC TÍNH HỘP MỰC IN – PHẦN 3: MÔI TRƯỜNG Information technology – Print cartridge characterization – Part 3: Environment   Lời nói đầu TCVN 11653-3:2016 hoàn toàn tương đương với ISO/IEC 29142-3:2013. TCVN 11653-3:2016 do Tiểu Ban Kỹ thuật tiêu chuẩn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11653-2:2016 (ISO/IEC 29142-2:2013) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – MÔ TẢ ĐẶC TÍNH HỘP MỰC IN – PHẦN 2: BÁO CÁO DỮ LIỆU MÔ TẢ ĐẶC TÍNH HỘP MỰC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11653-2:2016 ISO/IEC 29142-2:2013 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – MÔ TẢ ĐẶC TÍNH HỘP MỰC IN – PHẦN 2: BÁO CÁO DỮ LIỆU MÔ TẢ ĐẶC TÍNH HỘP MỰC Information technology – Print cartridge characterization – Part 2: Cartridge characterization data reporting   Lời nói đầu TCVN 11653-2:2016 hoàn toàn tương đương với

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11653-1:2016 (ISO/IEC 29142-1:2013) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – MÔ TẢ ĐẶC TÍNH HỘP MỰC IN – PHẦN 1: QUY ĐỊNH CHUNG: THUẬT NGỮ, BIỂU TƯỢNG, KÝ HIỆU VÀ KHUNG MÔ TẢ ĐẶC TÍNH HỘP MỰC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11653-1:2016 ISO/IEC 29142-1:2013 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – MÔ TẢ ĐẶC TÍNH HỘP MỰC IN – PHẦN 1: QUY ĐỊNH CHUNG: THUẬT NGỮ, BIỂU TƯỢNG, KÝ HIỆU VÀ KHUNG MÔ TẢ ĐẶC TÍNH HỘP MỰC Information technology – Print cartridge characterization – Part 1: General: terms, symbols, notations and cartridge

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11523-4:2016 (ISO/IEC 24752-4:2014) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – GIAO DIỆN NGƯỜI SỬ DỤNG- BỘ ĐIỀU KHIỂN TỪ XA PHỔ DỤNG – PHẦN 4: MÔ TẢ ĐÍCH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11523-4-2016 ISO/IEC 24752-4-2014 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – GIAO DIỆN NGƯỜI SỬ DỤNG – BỘ ĐIỀU KHIỂN TỪ XA PHỔ DỤNG – PHẦN 4: MÔ TẢ ĐÍCH Information technology – User interfaces – Universal remote console – Part 4: Target description   Lời nói đầu TCVN 11523-4:2016 hoàn toàn tương đương

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11523-3:2016 VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – GIAO DIỆN NGƯỜI SỬ DỤNG – BỘ ĐIỀU KHIỂN TỪ XA PHỔ DỤNG – PHẦN 3: KHUÔN MẪU TRÌNH BÀY

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11523-3:2016 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – GIAO DIỆN NGƯỜI SỬ DỤNG – BỘ ĐIỀU KHIỂN TỪ XA PHỔ DỤNG – PHẦN 3: KHUÔN MẪU TRÌNH BÀY Information technology – User interfaces – Universal remote console – Part 3: Presentation template Lời nói đầu TCVN 11523-3:2016 được xây dựng trên cơ sở

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11523-2:2016 (ISO/IEC 24752-2:2014) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – GIAO DIỆN NGƯỜI SỬ DỤNG – BỘ ĐIỀU KHIỂN TỪ XA PHỔ DỤNG – PHẦN 2: MÔ TẢ SOCKET GIAO DIỆN NGƯỜI SỬ DỤNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11523-2:2016 ISO/IEC 24752-2:2014 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – GIAO DIỆN NGƯỜI SỬ DỤNG – BỘ ĐIỀU KHIỂN TỪ XA PHỔ DỤNG – PHẦN 2: MÔ TẢ SOCKET GIAO DIỆN NGƯỜI SỬ DỤNG Information technology User interfaces – Universal remote console – Part 2: User interface socket description Lời nói đầu