TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11985-5:2017 (ISO 11148-5:2011) VỀ MÁY CẦM TAY KHÔNG DÙNG NĂNG LƯỢNG ĐIỆN – YÊU CẦU AN TOÀN – PHẦN 5: MÁY KHOAN ĐẬP XOAY CẦM TAY

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11985-5:2017 ISO 11148-5:2011 MÁY CẦM TAY KHÔNG DÙNG NĂNG LƯỢNG ĐIỆN – YÊU CẦU AN TOÀN – PHẦN 5: MÁY KHOAN ĐẬP XOAY CẦM TAY Hand-held non-electric power tools – Safety requirements – Part 5: Rotary percussive drills Lời nói đầu TCVN 11985-5:2017 hoàn toàn tương đương ISO 11148-5:2011 TCVN 11985-5:2017 do Ban kỹ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11985-6:2017 (ISO 11148-6:2012) VỀ MÁY CẦM TAY KHÔNG DÙNG NĂNG LƯỢNG ĐIỆN – YÊU CẦU AN TOÀN – PHẦN 6: MÁY CẦM TAY LẮP RÁP CÁC CHI TIẾT KẸP CHẶT CÓ REN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11985-6:2017 ISO 11148-6:2012 MÁY CẦM TAY KHÔNG DÙNG NĂNG LƯỢNG ĐIỆN – YÊU CẦU AN TOÀN – PHẦN 6: MÁY CẦM TAY LẮP CÁC CHI TIẾT KẸP CHẶT CÓ REN Hand-held non-electric power tools – Safety requirements – Part 6: Assembly power tools for threaded fasteners   Lời nói đầu TCVN 11985-6:2017

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12089:2017 (EN 50155:2007) VỀ ỨNG DỤNG ĐƯỜNG SẮT – THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ SỬ DỤNG TRÊN PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG SẮT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12089:2017 EN 50155:2007 ỨNG DỤNG ĐƯỜNG SẮT – THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ SỬ DỤNG TRÊN PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG SẮT Railway applications – Electronic equipment used on rolling stock MỤC LỤC Lời nói đầu 1  Phạm vi áp dụng 2  Tài liệu viện dẫn 3  Thuật ngữ và định nghĩa 4  Điều kiện

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12090-1:2017 (EN 50121-1:2015) VỀ ỨNG DỤNG ĐƯỜNG SẮT – TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ – PHẦN 1: TỔNG QUAN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12090-1:2017 EN 50121-1:2015 ỨNG DỤNG ĐƯỜNG SẮT – TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ – PHẦN 1: TỔNG QUAN Railway applications – Electromagnetic compatibility – General   Lời nói đầu TCVN 12090-1: 2017 hoàn toàn tương đương với EN 50121-1:2015. TCVN 12090-1: 2017 do Cục Đăng kiểm Việt Nam biên soạn, Bộ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11985-10:2017 (ISO 11148-10:2011) VỀ MÁY CẦM TAY KHÔNG DÙNG NĂNG LƯỢNG ĐIỆN – YÊU CẦU AN TOÀN – PHẦN 10: MÁY ÉP CẦM TAY

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11985-10:2017 ISO 11148-10:2011 MÁY CẦM TAY KHÔNG DÙNG NĂNG LƯỢNG ĐIỆN – YÊU CẦU AN TOÀN – PHẦN 10: MÁY ÉP CẦM TAY Hand-held non-electric power tools – Safety requirements – Part 10: Compression power tools   Lời nói đầu TCVN 11985-10:2017 hoàn toàn tương đương ISO 11148-10:2011 TCVN 11985-10:2017 do Ban

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11985-11:2017 (ISO 11148-11:2011) VỀ MÁY CẦM TAY KHÔNG DÙNG NĂNG LƯỢNG ĐIỆN – YÊU CẦU AN TOÀN – PHẦN 11: MÁY ĐỘT THEO KHUÔN VÀ MÁY CẮT KIỂU KÉO CẦM TAY

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11985-11:2017 ISO 11148–11:2011 MÁY CẦM TAY KHÔNG DÙNG NĂNG LƯỢNG ĐIỆN – YÊU CẦU AN TOÀN – PHẦN 11: MÁY ĐỘT THEO KHUÔN VÀ MÁY CẮT KIỂU KÉO CẦM TAY Hand-held non-electric power tools – Safety requirements – Part 11: Nibblers and shears   Lời nói đầu TCVN 11985-11:2017 hoàn toàn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11985-12:2017 (ISO 11148-12:2012) VỀ MÁY CẦM TAY KHÔNG DÙNG NĂNG LƯỢNG ĐIỆN – YÊU CẦU AN TOÀN – PHẦN 12: MÁY CƯA ĐĨA, MÁY CƯA LẮC, MÁY CƯA TỊNH TIẾN QUA LẠI CẦM TAY

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11985-12:2017 ISO 11148–10:2011 MÁY CẦM TAY KHÔNG DÙNG NĂNG LƯỢNG ĐIỆN – YÊU CẦU AN TOÀN – PHẦN 12: MÁY CƯA ĐĨA, MÁY CƯA LẮC, MÁY CƯA TỊNH TIẾN QUA LẠI CẦM TAY Hand-held non-electric power tools – Safety requirements – Part 12: Circular, oscillating and reciprocating saws   Lời

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11985-1:2017 (ISO 11148-1:2011) VỀ MÁY CẦM TAY KHÔNG DÙNG NĂNG LƯỢNG ĐIỆN – YÊU CẦU AN TOÀN – PHẦN 1: MÁY CẦM TAY LẮP RÁP CÁC CHI TIẾT CƠ KHÍ KẸP CHẶT KHÔNG CÓ REN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11985-1:2017 ISO 11148-1:2011 MÁY CẦM TAY KHÔNG DÙNG NĂNG LƯỢNG ĐIỆN – YÊU CẦU AN TOÀN – PHẦN 1: MÁY CẦM TAY LẮP RÁP CÁC CHI TIẾT CƠ KHÍ KẸP CHẶT KHÔNG CÓ REN Hand-held non-electric power tools – Safety requirements – Part 1: Assembly power tools for non-threaded mechanical fasteners Lời nói đầu TCVN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11985-2:2017 (ISO 11148-2:2011) VỀ MÁY CẦM TAY KHÔNG DÙNG NĂNG LƯỢNG ĐIỆN – YÊU CẦU AN TOÀN – PHẦN 2: MÁY CẦM TAY CẮT ĐỨT VÀ GẤP MÉP

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11985-2:2017 ISO 11148-2:2011 MÁY CẦM TAY KHÔNG DÙNG NĂNG LƯỢNG ĐIỆN – YÊU CẦU AN TOÀN – PHẦN 2: MÁY CẦM TAY CẮT ĐỨT VÀ GẤP MÉP Hand-held non-electric power tools – Safety requirements – Part 2: Cutting-off and crimping power tools Lời nói đầu TCVN 11985-2:2017 hoàn toàn tương đương ISO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11985-3:2017 (ISO 11148-3:2012) VỀ MÁY CẦM TAY KHÔNG DÙNG NĂNG LƯỢNG ĐIỆN – YÊU CẦU AN TOÀN – PHẦN 3: MÁY KHOAN VÀ MÁY CẮT REN CẦM TAY

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11985-3:2017 ISO 11148 3:2012 MÁY CẦM TAY KHÔNG DÙNG NĂNG LƯỢNG ĐIỆN – YÊU CẦU AN TOÀN – PHẦN 3: MÁY KHOAN VÀ MÁY CẮT REN CẦM TAY Hand-held non-electric power tools – Safety requirements – Part 3: Drills and tappers Lời nói đầu TCVN 11985-3:2017 hoàn toàn tương đương ISO 11148-3:2012 TCVN 11985-3:2017 do Ban