NGHỊ QUYẾT 18/2022/UBTVQH15 VỀ MỨC THUẾ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI XĂNG, DẦU, MỠ NHỜN DO ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI BAN HÀNH

ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI ——– CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Nghị quyết số: 18/2022/UBTVQH15 Hà Nội, ngày 23 tháng 03 năm 2022   NGHỊ QUYẾT VỀ MỨC THUẾ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI XĂNG, DẦU, MỠ NHỜN ỦY BAN THƯỜNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 1270:2017 (ISO 536:2012) VỀ GIẤY VÀ CÁC TÔNG – XÁC ĐỊNH ĐỊNH LƯỢNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 1270:2017 ISO 536:2012 GIẤY VÀ CÁC TÔNG – XÁC ĐỊNH ĐỊNH LƯỢNG Paper and board – Determination of grammage   Lời nói đầu TCVN 1270:2017 thay thế cho TCVN 1270:2008 TCVN 1270:2017 hoàn toàn tương đương với ISO 536:2012. TCVN 1270:2017 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 6 Giấy và sản phẩm

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 3591:2017 VỀ AGA

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 3591:2017 AGA Agar   Lời nói đầu TCVN 3591:2017 thay thế TCVN 3591:1988; TCVN 3591:2017 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA Monograph 1 (2006) Agar, TCVN 3591:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F11 Thủy sản và sản phẩm thủy sản biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6090-3:2017 (ISO 289-3:2015) VỀ CAO SU CHƯA LƯU HÓA – PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG NHỚT KẾ ĐĨA TRƯỢT – PHẦN 3: XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ MOONEY DELTA ĐỐI VỚI SBR TRÙNG HỢP NHŨ TƯƠNG, CHỨA DẦU, KHÔNG CÓ BỘT MÀU

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6090-3:2017 ISO 289-3:2015 CAO SU CHƯA LƯU HÓA – PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG NHỚT KẾ ĐĨA TRƯỢT – PHẦN 3: XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ MOONEY DELTA ĐỐI VỚI SBR TRÙNG HỢP NHŨ TƯƠNG, CHỨA DẦU, KHÔNG CÓ BỘT MÀU Rubber, unvulcanized – Determinations using a shearing-disc viscometer – Part 3: Determination of the

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11864:2017 (ISO 18404:2015) VỀ PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG TRONG CẢI TIẾN QUÁ TRÌNH – SIX SIGMA – NĂNG LỰC CỦA NHÂN SỰ CHỦ CHỐT VÀ TỔ CHỨC KHI TRIỂN KHAI SIX SIGMA VÀ LEAN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11864:2017 ISO 18404:2015 PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG TRONG CẢI TIẾN QUÁ TRÌNH – SIX SIGMA – NĂNG LỰC CỦA NHÂN SỰ CHỦ CHỐT VÀ TỔ CHỨC KHI TRIỂN KHAI SIX SIGMA VÀ LEAN Quantitative methods in process improvement – Six Sigma – Competencies for key personnel and their organizations in

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11980:2017 (ISO 113:2010) VỀ Ổ LĂN – GỐI ĐỠ GHÉP ĐỂ ĐỠ Ổ LĂN – KÍCH THƯỚC BAO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11980:2017 ISO 113:2010 Ổ LĂN – GÓI ĐỠ GHÉP ĐỂ ĐỠ Ổ LĂN – KÍCH THƯỚC BAO Rolling bearings – Plummer block housings – Boundary dimensions Lời nói đầu TCVN 11980:2017 hoàn toàn tương đương ISO 113:2010 TCVN 11980:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 4, Ổ lăn ổ đỡ biên soạn, Tổng cục Tiêu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11983-2:2017 (ISO 5753-2:2010) VỀ Ổ LĂN – KHE HỞ BÊN TRONG – PHẦN 2: KHE HỞ CHIỀU TRỤC BÊN TRONG CHO Ổ BI CÓ BỐN ĐIỂM TIẾP XÚC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11983-2:2017 ISO 5753-2:2010 Ổ LĂN – KHE HỞ BÊN TRONG – PHẦN 2: KHE HỞ CHIỀU TRỤC BÊN TRONG CHO Ổ BI CÓ BỐN ĐIỂM TIẾP XÚC Rolling bearings – Internal clearance – Part 2: Axial internal clearance for four-point-contact ball bearings Lời nói đầu TCVN 11983-2:2017 hoàn toàn tương đương ISO 5753-2:2010 TCVN 11983-2:2017 do

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11983-1:2017 (ISO 5753-1:2009) VỀ Ổ LĂN – KHE HỞ BÊN TRONG – PHẦN 1: KHE HỞ HƯỚNG TÂM BÊN TRONG Ổ ĐỠ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11983-1:2017 ISO 5753-1:2009 Ổ LĂN – KHE HỞ BÊN TRONG – PHẦN 1: KHE HỞ HƯỚNG TÂM BÊN TRONG Ổ ĐỠ Rolling bearings – Internal clearance – Part 1: Radial internal clearance for radial bearings Lời nói đầu TCVN 11983-1:2017 hoàn toàn tương đương ISO 5753-1:2009 TCVN 11983-1:2017 do Ban kỹ thuật