TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11875:2017 VỀ MUỐI (NATRI CLORUA) – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG FLORUA – PHƯƠNG PHÁP ĐO QUANG SỬ DỤNG SPADNS

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11875:2017 MUỐI (NATRI CLORUA) – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG FLORUA – PHƯƠNG PHÁP ĐO QUANG SỬ DỤNG SPADNS Sodium chloride – Determination of fluoride content – Using SPADNS photometric method   Lời nói đầu TCVN 11875:2017 được xây dựng trên cơ sở tham khảo tài liệu của Hiệp hội muối

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12054:2017 (CAC/GL 17:1993) VỀ QUY TRÌNH HƯỚNG DẪN GIÁM ĐỊNH BẰNG MẮT THƯỜNG LÔ HÀNG THỰC PHẨM ĐÓNG HỘP VỀ CÁC KHUYẾT TẬT KHÔNG ĐƯỢC CHẤP NHẬN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12054:2017 CAC/GL 17:1993 QUY TRÌNH HƯỚNG DẪN GIÁM ĐỊNH BẰNG MẮT THƯỜNG LÔ HÀNG THỰC PHẨM ĐÓNG HỘP VỀ CÁC KHUYẾT TẬT KHÔNG ĐƯỢC CHẤP NHẬN Guideline procedures for the visual inspection of lots of canned foods for unacceptable defects Lời nói đầu TCVN 12054:2017 tương đương với CAC/GL 17-1993;

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8606-9:2017 (ISO 15500-9:2012 WITH AMD 1:2016) VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – BỘ PHẬN CỦA HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU KHÍ THIÊN NHIÊN NÉN (CNG) – PHẦN 9: BỘ ĐIỀU ÁP

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8606-9:2017 ISO 15500-9:2012 WITH AMD 1:2016 PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – BỘ PHẬN CỦA HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU KHÍ THIÊN NHIÊN NÉN (CNG) -PHẦN 9: BỘ ĐIỀU ÁP Road vehicles – Compressed natural gas (CNG) fuel system components – Part 9: Pressure regulator   Lời nói đầu TCVN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11891:2017 VỀ TINH DẦU GỪNG (ZINGIBER OFFICINALE ROSCOE)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11891:2017 TINH DẦU GỪNG [ZINGIBER OFFICINALE ROSCOE] Essential oil of ginger [Zingiber officinale Roscoe]   Lời nói đầu TCVN 11891:2017 được xây dựng trên cơ sở tham khảo ISO 16928:2014; TCVN 11891:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F2 Dầu mỡ động vật và thực vật biên soạn, Tổng cục

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN I-3:2017 VỀ BỘ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA VỀ THUỐC – PHẦN 3: THÀNH PHẦN HÓA DƯỢC (GỒM 257 TIÊU CHUẨN)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN I-3:2017 BỘ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA VỀ THUỐC – PHẦN 3: THÀNH PHẨM HOÁ DƯỢC GỒM 257 TIÊU CHUẨN) Set of national standards for medicines – Part 3: Formulated preparations Mục lục Lời nói đầu Lời giới thiệu 1  Phạm vi áp dụng 2  Tài liệu viện dẫn 3  Ký hiệu và chữ viết tắt

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11959:2017 (ISO 18695:2007) VỀ VẬT LIỆU DỆT – XÁC ĐỊNH ĐỘ CHỐNG THẤM NƯỚC – PHÉP THỬ TÁC ĐỘNG THẤM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11959:2017 ISO 18695:2007 VẬT LIỆU DỆT – XÁC ĐỊNH ĐỘ CHỐNG THẤM NƯỚC – PHÉP THỬ TÁC ĐỘNG THẤM Textiles – Determination of resistance to water penetration – Impact penetration test Lời nói đầu TCVN 11959:2017 hoàn toàn tương đương với ISO 18695:2007, đã được rà soát và phê duyệt lại vào năm 2017 với bố

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11963:2017 (ISO 10306:2014) VỀ VẬT LIỆU DỆT – XƠ BÔNG – ĐÁNH GIÁ ĐỘ CHÍN BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÒNG KHÍ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11963:2017 ISO 10306:2014 VẬT LIỆU DỆT – XƠ BÔNG – ĐÁNH GIÁ ĐỘ CHÍN BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÒNG KHÍ Textiles – Cotton fibres – Evaluation of maturity by the air flow method Lời nói đầu TCVN 11963:2017 hoàn toàn tương đương với ISO 10306:2014. TCVN 11963:2017 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11960:2017 (ISO 18696:2006) VỀ VẬT LIỆU DỆT – XÁC ĐỊNH ĐỘ CẢN HẤP THU NƯỚC – PHÉP THỬ HẤP THU NƯỚC THÙNG QUAY

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11960:2017 ISO 18696:2006 VẬT LIỆU DỆT – XÁC ĐỊNH ĐỘ CẢN HẤP THU NƯỚC – PHÉP THỬ HẤP THU NƯỚC THÙNG QUAY Textiles – Determination of resistance to water absorption – Tumble-jar absorption test   Lời nói đầu TCVN 11960:2017 hoàn toàn tương đương với ISO 18696:2006 và đính chính kỹ thuật 1:2009, đã được rà

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11962:2017 ISO 1130:1975 VỀ VẬT LIỆU DỆT – XƠ DỆT – PHƯƠNG PHÁP LẤY MẪU ĐỂ THỬ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11962:2017 ISO 1130:1975 VẬT LIỆU DỆT – XƠ DỆT – PHƯƠNG PHÁP LẤY MẪU ĐỂ THỬ Textile fibres – Some methods of sampling for testing Lời nói đầu TCVN 11962:2017 hoàn toàn tương đương với ISO 1130:1975 đã được rà soát và phê duyệt lại vào năm 2012 với bố cục và nội dung không thay đổi. TCVN