TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12130:2017 (ISO 13545:2000) VỀ TINH QUẶNG CHÌ SULFUA – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHÌ – PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ EDTA SAU KHI PHÂN HỦY BẰNG AXIT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12130:2017 ISO 13545:2000 TINH QUẶNG CHÌ SULFUA – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHÌ – PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ EDTA SAU KHI PHÂN HUỶ BẰNG AXIT Lead sulfide contentrates – Determination of lead content – EDTA titration method after acid digestion   Lời nói đầu TCVN 12130:2017 hoàn toàn tương đương với ISO 13545:2000. TCVN 12130:2017 do

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12129:2017 (ISO 13543:2016) VỀ TINH QUẶNG ĐỒNG, CHÌ, KẼM VÀ NIKEN SULFUA – XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG KIM LOẠI CÓ TRONG LÔ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12129:2017 ISO 13543:2016 TINH QUẶNG ĐỒNG, CHÌ, KẼM VÀ NIKEN SULFUA – XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG KIM LOẠI CÓ TRONG LÔ Copper, lead, zinc and nickel sulfide concentrates – Determination of mass of contained metal in a lot Lời nói đầu TCVN 12129:2017 hoàn toàn tương đương với ISO 13543:2016. TCVN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5858:2017 VỀ ĐÁ QUÝ – PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ HẤP THỤ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5858:2017 PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ HẤP THỤ Gemstones- Testing absorption spectrum Lời nói đầu TCVN 5858:2017 thay thế TCVN 5858:1994. TCVN 5858:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 174, Đồ trang sức biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5857:2017 VỀ ĐÁ QUÝ – PHƯƠNG PHÁP ĐO CHIẾT SUẤT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5857:2017 ĐÁ QUÝ – PHƯƠNG PHÁP ĐO CHIẾT SUẤT Gemstones- Testing refractive index Lời nói đầu TCVN 5857:2017 thay thế TCVN 5857:1994. TCVN 5857:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 174, Đồ trang sức biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5855:2017 VỀ ĐÁ QUÝ – THUẬT NGỮ VÀ PHÂN LOẠI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5855:2017 ĐÁ QUÝ – THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA Gemstones – Terminology and classification Lời nói đầu TCVN 5855:2017 thay thế TCVN 5856:1994. TCVN 5855:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 174, Đồ trang sức biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9875:2017 (ISO 11426:2014) VỀ ĐỒ TRANG SỨC – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG VÀNG TRONG HỢP KIM VÀNG TRANG SỨC – PHƯƠNG PHÁP CUPEL HÓA (HỎA LUYỆN)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9875:2017 ISO 11426:2014 ĐỒ TRANG SỨC – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG VÀNG TRONG HỢP KIM VÀNG TRANG SỨC – PHƯƠNG PHÁP CUPEL HÓA (HỎA LUYỆN) Jewellery – Determination of gold in gold jewellery alloys – Cupellation method (fire assay) Lời nói đầu TCVN 9875:2017 thay thế TCVN 9875:2013 (ISO 11426:1997).

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5859:2017 VỀ ĐÁ QUÝ – PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐỘ CỨNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5859:2017 ĐÁ QUÝ – PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐỘ CỨNG Gemstones – Testing hardness Lời nói đầu TCVN 5859:2017 thay thế TCVN 5859:1994. TCVN 5859:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 174, Đồ trang sức biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11990-2:2017 (IEC 5414-2:2002) VỀ ỐNG KẸP DAO (ỐNG KẸP DAO PHAY CHUÔI TRỤ) VỚI VÍT KẸP CHẶT DÙNG CHO CÁC DAO CHUÔI TRỤ CÓ MẶT VÁT – PHẦN 2: KÍCH THƯỚC GHÉP NỐI ỐNG KẸP VÀ KÝ HIỆU

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11990-2:2017 ISO 5414-2:2002 ỐNG KẸP DAO (ỐNG KẸP DAO PHAY CHUÔI TRỤ) VỚI VÍT KẸP CHẶT DÙNG CHO CÁC DAO CHUÔI TRỤ CÓ MẶT VÁT – PHẦN 2: KÍCH THƯỚC GHÉP NỐI ỐNG KẸP VÀ KÝ HIỆU Tool chucks (end mill holders) with clamp screws for flatted cylindrical shank tools