TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 13566-2:2022 VỀ ỨNG DỤNG ĐƯỜNG SẮT – ĐƯỜNG RAY – TÀ VẸT VÀ TẤM ĐỠ BÊ TÔNG – PHẦN 2: TÀ VẸT BÊ TÔNG DỰ ỨNG LỰC MỘT KHỐI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 13566-2:2022 ỨNG DỤNG ĐƯỜNG SẮT – ĐƯỜNG RAY – TÀ VẸT VÀ TẤM ĐỠ BÊ TÔNG – PHẦN 2: TÀ VẸT BÊ TÔNG DỰ ỨNG LỰC MỘT KHỐI Railway applications – Track – Concrete sleepers and bearers – Part 2: Prestressed monoblock sleepers MỤC LỤC Lời nói đầu 1  Phạm vi

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN8-50:2005 NGÀY 12/06/2006 (ISO 128-50 : 2001) VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT – NGUYÊN TẮC CHUNG VỀ BIỂU DIỄN – PHẦN 50: QUI ƯỚC CƠ BẢN VỀ BIỂU DIỄN CÁC DIỆN TÍCH TRÊN MẶT CẮT VÀ HÌNH CẮT

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8-50 :2005 ISO 128-50 : 2001 BẢNG VẼ KỸ THUẬT – NGUYÊN TẮC CHUNG VỀ BIỂU DIỄN – PHẦN 50: QUI ƯỚC CƠ BẢN VỀ BIỂU DIỄN CÁC DIỆN TÍCH TRÊN MẶT CẮT VÀ HÌNH CẮT Technical drawings – General principles of presentation – Part 50: Basic conventions for representing

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7303-2-22:2006 (IEC 60601-2-22:1995) VỀ THIẾT BỊ ĐIỆN Y TẾ – PHẦN 2-22: YÊU CẦU RIÊNG VỀ AN TOÀN CỦA THIẾT BỊ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG LAZE

TCVN 7303-2-22:2006 IEC 60601-2-22:1995 THIẾT BỊ ĐIỆN Y TẾ – PHẦN 2-22: YÊU CẦU RIÊNG VỀ AN TOÀN CỦA THIẾT BỊ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG LAZE Medical electrical equipment – Part 2-22: Particular requirements for the safety of diagnostic and therapeutic laser equipment   Lời nói đầu TCVN 7303-2-22:2006 hoàn toàn tương đương IEC 60601-2-22:1995, với

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7434-2:2004 (ISO 6259-2 : 1997) VỀ ỐNG NHỰA NHIỆT DẺO – XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN KÉO – PHẦN 2: ỐNG POLY(VINYL CLORUA) KHÔNG HOÁ DẺO (PVC-U), POLY(VINYL CLORUA) CLO HOÁ (PVC-C) VÀ POLY(VINYL CLORUA) CHỊU VA ĐẬP CAO (PVC-HI) DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7434 – 2: 2004 ỐNG NHỰA NHIỆT DẺO – XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN KÉO – PHẦN 2: ỐNG POLY(VINYL CLORUA) KHÔNG HÓA DẺO (PVC-U), POLY(VINYL CLORUA) CLO HÓA (PVC-C) VÀ POLY(VINYL CLORUA) CHỊU VA ĐẬP CAO (PVC-HI) Thermoplatics pipes – Determination of tensile properties – Part 2: Pipes made of

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7426-1:2004 (ISO 12945-1:2000) VỀ VẬT LIỆU DỆT – XÁC ĐỊNH XU HƯỚNG CỦA VẢI ĐỐI VỚI HIỆN TƯỢNG XÙ LÔNG BỀ MẶT VÀ VÓN KẾT – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP DÙNG HỘP THỬ VÓN KẾT DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7426-1 : 2004 VẬT LIỆU DỆT – XÁC ĐỊNH XU HƯỚNG CỦA VẢI ĐỐI VỚI HIỆN TƯỢNG XÙ LÔNG BỀ MẶT VÀ VÓN KẾT – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP DÙNG HỘP THỬ VÓN KẾT Textiles – Determination of fabrics propensity to surface fuzzing and to pilling – Part 1: Pilling

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7424-4:2004 (ISO 12947 – 4: 1998) VỀ VẬT LIỆU DỆT – XÁC ĐỊNH KHẢ NĂNG CHỊU MÀI MÒN CỦA VẢI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MARTINDALE – PHẦN 4: ĐÁNH GIÁ SỰ THAY ĐỔI NGOẠI QUAN DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7424-4 : 2004 VẬT LIỆU DỆT – XÁC ĐỊNH KHẢ NĂNG CHỊU MÀI MÒN CỦA VẢI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MARTINDALE PHẦN 4: ĐÁNH GIÁ SỰ THAY ĐỔI NGOẠI QUAN Textiles – Determination of the abrasion resistance of fabrics by the Martindale method – Part 4: Assessment of appearance change 1.

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7424-3:2004 (ISO 12947 – 3: 1998) VỀ VẬT LIỆU DỆT – XÁC ĐỊNH KHẢ NĂNG CHỊU MÀI MÒN CỦA VẢI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MARTINDALE – PHẦN 3: XÁC ĐỊNH SỰ GIẢM KHỐI LƯỢNG DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7424 – 3 : 2004 VẬT LIỆU DỆT – XÁC ĐỊNH KHẢ NĂNG CHỊU MÀI MÒN CỦA VẢI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MARTINDALE – PHẦN 3: XÁC ĐỊNH SỰ GIẢM KHỐI LƯỢNG Textiles – Determination of the abrasion resistance of fabrics by the Martindale method – Part 3: Determination of mass loss

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7424-1:2004 (ISO 12947 – 1: 1998) VỀ VẬT LIỆU DỆT – XÁC ĐỊNH KHẢ NĂNG CHỊU MÀI MÒN CỦA VẢI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MARTINDALE – PHẦN 1: THIẾT BỊ THỬ MÀI MÒN MARTINDALE DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7424 – 1 : 2004 VẬT LIỆU DỆT – XÁC ĐỊNH KHẢ NĂNG CHỊU MÀI MÒN CỦA VẢI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MARTINDALE – PHẦN 1: THIẾT BỊ THỬ MÀI MÒN MARTINDALE Textiles – Determination of the abrasion resistance of fabrics by the Martindale method – Part 1: Martindale abrasion testing

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7423:2004 (ISO 4920:1981) VỀ VẢI DỆT – XÁC ĐỊNH KHẢ NĂNG CHỐNG THẤM NƯỚC BỀ MẶT (PHÉP THỬ PHUN TIA) DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7423 : 2004 VẢI DỆT – XÁC ĐỊNH KHẢ NĂNG CHỐNG THẤM ƯỚT BỀ MẶT (PHÉP THỬ PHUN TIA) Textile fabrics – Determination of resistance to surface wetting (Spray test) 1. Phạm vi và lĩnh vực áp dụng Tiêu chuẩn này qui định phương pháp thử phun tia để xác

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7425:2004 (ISO 2313:1972) VỀ VẢI DỆT – XÁC ĐỊNH SỰ HỒI PHỤC NẾP GẤP CỦA MẪU BỊ GẤP NGANG BẰNG CÁCH ĐO GÓC HỒI NHÀU DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7425 : 2004 VẢI DỆT – XÁC ĐỊNH SỰ HỒI PHỤC NẾP GẤP  CỦA MẪU BỊ GẤP NGANG BẰNG CÁCH ĐO GÓC HỒI NHÀU Textiles – Determination of the recovery from creasing of a horizontally folded specimen by measuring the angle of recovery 1. Phạm vi và lĩnh vực áp