TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7952-7:2008 VỀ HỆ CHẤT KẾT DÍNH GỐC NHỰA EPOXY CHO BÊ TÔNG – PHƯƠNG PHÁP THỬ – PHẦN 7: XÁC ĐỊNH KHẢ NĂNG THÍCH ỨNG NHIỆT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7952-7:2008 HỆ CHẤT KẾT DÍNH GỐC NHỰA EPOXY CHO BÊ TÔNG – PHƯƠNG PHÁP THỬ – PHẦN 7: XÁC ĐỊNH KHẢ NĂNG THÍCH ỨNG NHIỆT Epoxy resin base bonding systems for concrete – Test methods – Part 7: Determination of thermal compatibility Lời nói đầu TCVN 7952-7:2008 được xây dựng

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6466:2008 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – XIRÔ SORBITOL

TIÊU CHUÂN QUỐC GIA TCVN 6466:2008 PHỤ GIA THỰC PHẨM – XIRÔ SORBITOL Food additive – Sorbitol syrup [1][1]) 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho xirô sorbitol được sử dụng làm chất tạo ngọt, chất làm ẩm, chất tạo cấu trúc và chất độn trong chế biến thực phẩm. 2. Tài

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6465:2008 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – SORBITOL

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6465:2008 PHỤ GIA THỰC PHẨM – SORBITOL Food additive – Sorbitol [1][1]) 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho sorbitol được sử dụng làm chất tạo ngọt, chất làm ẩm, chất tạo cấu trúc và chất độn trong chế biến thực phẩm. 2. Tài liệu viện dẫn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7952-6:2008 VỀ HỆ CHẤT KẾT DÍNH GỐC NHỰA EPOXY CHO BÊ TÔNG – PHƯƠNG PHÁP THỬ – PHẦN 6: XÁC ĐỊNH NHIỆT ĐỘ BIẾN DẠNG DƯỚI TẢI TRỌNG UỐN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7952-6:2008 HỆ CHẤT KẾT DÍNH GỐC NHỰA EPOXY CHO BÊ TÔNG – PHƯƠNG PHÁP THỬ – PHẦN 6: XÁC ĐỊNH NHIỆT ĐỘ BIẾN DẠNG DƯỚI TẢI TRỌNG Epoxy – Resin – Base bonding systems for concrete – Test methods – Part 6: Determination of heat deflection temperature under flexural load

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6464:2008 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – KALI AXESULFAM

TIÊU CHUÂN QUỐC GIA TCVN 6464:2008 PHỤ GIA THỰC PHẨM – KALI AXESULFAM Food additive – Acesulfame potassium [1][1]) 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho kali axesulfam được sử dụng làm chất tạo ngọt và điều vị trong chế biến thực phẩm. 2. Tài liệu viện dẫn Các tài liệu viện

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7952-5:2008 VỀ HỆ CHẤT KẾT DÍNH GỐC NHỰA EPOXY CHO BÊ TÔNG – PHƯƠNG PHÁP THỬ – PHẦN 5: XÁC ĐỊNH ĐỘ HẤP THỤ NƯỚC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7952-5:2008 HỆ CHẤT KẾT DÍNH GỐC NHỰA EPOXY CHO BÊ TÔNG – PHƯƠNG PHÁP THỬ – PHẦN 5: XÁC ĐỊNH ĐỘ HẤP THỤ NƯỚC Epoxy – Resin – Base bonding systems for concrete – Test methods – Part 5: Determination of water absorption Lời nói đầu TCVN 7952-5:2008 được xây

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6463:2008 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – KALI SACARIN

TIÊU CHUÂN QUỐC GIA TCVN 6463:2008 PHỤ GIA THỰC PHẨM – KALI SACARIN Food additive – Potassium saccharini [1][1] ) 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho kali sacarin được sử dụng làm chất tạo ngọt và điều vị trong chế biến thực phầm. 2. Tài liệu viện dẫn Các tài liệu viện

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6462:2008 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – ERYTROSIN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6462:2008 PHỤ GIA THỰC PHẨM – ERYTROSIN Food  additive – Erythrosine [1][1]) 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho erytrosin được sừ dụng làm chất tạo màu trong chế biến thực phầm. 2. Tài liệu viện dẫn Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7952-4:2008 VỀ HỆ CHẤT KẾT DÍNH GỐC NHỰA EPOXY CHO BÊ TÔNG – PHƯƠNG PHÁP THỬ – PHẦN 4: XÁC ĐỊNH CƯỜNG ĐỘ DÍNH KẾT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7952-4:2008 HỆ CHẤT KẾT DÍNH GỐC NHỰA EPOXY CHO BÊ TÔNG – PHƯƠNG PHÁP THỬ – PHẦN 4: XÁC ĐỊNH CƯỜNG ĐỘ DÍNH KẾT Epoxy – Resin – Base bonding systems for concrete – Test methods – Part 4: Determination of bond strength Lời nói đầu TCVN 7952-4:2008 được xây

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6461:2008 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – CLOROPHYL

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6461:2008 PHỤ GIA THỰC PHẨM – CLOROPHYL Food additive – Chlorophylls [1][1]) 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho clorophyl được sử dụng làm chất tạo màu trong chế biến thực phẩm. 2. Tài liệu viện dẫn Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết