TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5326:2008 VỀ KỸ THUẬT KHAI THÁC MỎ LỘ THIÊN

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5326:2008 KỸ THUẬT KHAI THÁC MỎ LỘ THIÊN Technical code on exploitation of open-cast mines MỤC LỤC                                                                                                                         Trang Lời nói đầu ………………………………………………………………………………………………….. 4 1 Phạm vi áp dụng ……………………………………………………………………………………….. 5 2 Thuật ngữ và định nghĩa …………………………………………………………………………….. 5 3 Yêu cầu về hồ sơ pháp lý ……………………………………………………………………………… 4 Chuẩn

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6392:2008 (CODEX STAN 166-1989, REV.2-2004) VỀ CÁ XAY CHẾ BIẾN HÌNH QUE – CÁ MIẾNG VÀ CÁ PHILÊ TẨM BỘT XÙ HOẶC BỘT NHÃO ĐÔNG LẠNH NHANH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6392:2008 CODEX STAN 166-1989, REV.2-2004 Lời nói đầu TCVN 6392:2008 thay thế TCVN 6392:2002; TCVN 6392:2008 hoàn toàn tương đương với CODEX STAN 166-1989, Soát xét 2-2004; TCVN 6392:2008 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN[TC/FI 1 Thuỷ sản biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 16:2008/BTNMT VỀ MÃ LUẬT KHÍ TƯỢNG BỀ MẶT DO BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 16:2008/BTNMT VỀ MÃ LUẬT KHÍ TƯỢNG BỀ MẶT National technical regulation on surface meteorological codes LỜI NÓI ĐẦU QCVN 16: 2008/BTNMT do Trung tâm Khí tượng Thủy văn Quốc gia biên soạn, Cục Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu trình duyệt và được ban hành

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 14:2008/BTNMT VỀ NƯỚC THẢI SINH HOẠT DO BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 14:2008/BTNMT VỀ NƯỚC THẢI SINH HOẠT    National technical regulation on domestic wastewater   Lời nói đầu QCVN 14:2008/BTNMT do Ban soạn thảo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước biên soạn, Tổng cục Môi trường và Vụ Pháp chế trình duyệt và được ban hành theo Quyết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8005:2008 (ISO 7105 : 1985) VỀ AMONIAC KHAN HOÁ LỎNG SỬ DỤNG TRONG CÔNG NGHIỆP – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NƯỚC – PHƯƠNG PHÁP KARK FISCHER

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8005 : 2008 ISO 7105 : 1985 AMONIAC KHAN HÓA LỎNG SỬ DỤNG TRONG CÔNG NGHIỆP – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NƯỚC – PHƯƠNG PHÁP KARL FISCHER Liquefied anhydrous ammonia for industrial use – Determination of water content – Karl Fischer method Lời nói đầu TCVN 8005 : 2008 và

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7982-4:2008 (ISO 18185-4 : 2007) VỀ CÔNG TE NƠ CHỞ HÀNG – DẤU NIÊM PHONG ĐIỆN TỬ – PHẦN 4: BẢO VỆ DỮ LIỆU

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7982-4 : 2008 ISO 18185-4 : 2007 CÔNG TE NƠ CHỞ HÀNG − DẤU NIÊM PHONG ĐIỆN TỬ − PHẦN 4: BẢO VỆ DỮ LIỆU Freight containers − Electronic seals Part 4: Data protection Lời nói đầu TCVN 7982-4 : 2008 hoàn toàn tương đương ISO 18185-4 : 2007. TCVN 7982-4 : 2008 do

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7982-3:2008 (ISO 18185-3 : 2006)VỀ CÔNG TE NƠ CHỞ HÀNG – DẤU NIÊM PHONG ĐIỆN TỬ – PHẦN 3: ĐẶC TÍNH MÔI TRƯỜNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7982-3 : 2008 ISO 18185-3 : 2006 CÔNG TE NƠ CHỞ HÀNG − DẤU NIÊM PHONG ĐIỆN TỬ − PHẦN 3: ĐẶC TÍNH MÔI TRƯỜNG Freight containers − Electronic seals Part 3: Environmental characteristics Lời nói đầu TCVN 7982-3 : 2008 hoàn toàn tương đương ISO 18185-3 : 2006. TCVN 7982-3 : 2008 do