TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8199:2009 (ISO 13477 : 2008) VỀ ỐNG NHỰA NHIỆT DẺO DÙNG ĐỂ VẬN CHUYỂN CHẤT LỎNG – XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN VỚI SỰ PHÁT TRIỂN NHANH CỦA VẾT NỨT (RCP) – PHÉP THỬ Ở TRẠNG THÁI ỔN ĐỊNH THANG NHỎ (PHÉP THỬ S4)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8199 : 2009 ISO 13477 : 2008 ỐNG NHỰA NHIỆT DẺO DÙNG ĐỂ VẬN CHUYỂN CHẤT LỎNG – XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN VỚI SỰ PHÁT TRlỂN NHANH CỦA VẾT NỨT (RCP) – PHÉP THỬ Ở TRẠNG THÁI ỔN ĐỊNH THANG NHỎ (PHÉP THỬ S4) Thermoplastics pipes for the conveyance of fluids

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7563-20:2009 (ISO/IEC 2382-20:1990) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – TỪ VỰNG – PHẦN 20: PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7563-20 : 2009 ISO/IEC 2382-20 : 1997 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – TỪ VỰNG – PHẦN 20: PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG Information technology – Vocabulary – Part 20: System development Lời nói đầu TCVN 7563-20 : 2009 hoàn toàn tương đương với ISO/IEC 2382-20:1990. TCVN 7563-20: 2009 do Ban Kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7563-18:2009 (ISO/IEC 2382-18 : 1999) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – TỪ VỰNG – PHẦN 18: XỬ LÝ DỮ LIỆU PHÂN TÁN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7563-18 : 2009 ISO/IEC 2382-18 : 1999 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – TỪ VỰNG – PHẦN 18: XỬ LÝ DỮ LIỆU PHÂN TÁN Information technology – Vocabulary – Part 18: Distributed data processing Lời nói đầu TCVN 7563-18 : 2009 hoàn toàn tương đương với ISO/IEC 2382-18:1999. TCVN 7563-18: 2009 do Ban Kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7563-17:2009 (ISO/IEC 2382-17 : 1999) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – TỪ VỰNG – PHẦN 17: CƠ SỞ DỮ LIỆU

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7563-17 : 2009 ISO/IEC 2382-17 : 1999 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – TỪ VỰNG – PHẦN 17: CƠ SỞ DỮ LIỆU Information Technology – Vocabulary – Part 17: Database Lời nói đầu TCVN 7563-17 : 2009 hoàn toàn tương đương với ISO/IEC 2382-17 : 1999. TCVN 7563-17 : 2009 do Ban Kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/JTC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7563-16:2009 (ISO/IEC 2382-16:1996) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – TỪ VỰNG – PHẦN 16: LÝ THUYẾT THÔNG TIN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7563-16:2009 ISO/IEC 2382-16:1996 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – TỪ VỰNG – PHẦN 16: LÝ THUYẾT THÔNG TIN Information technology – Vocabulary – Part 16: Information theory Lời nói đầu TCVN 7563-16:2009 hoàn toàn tương đương với ISO/IEC 2382-16:1997. TCVN 7563-16:2009 do Ban Kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/JTC 1 “Công nghệ thông tin” biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7563-15:2009 (ISO/IEC 2382-15:1999) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – TỪ VỰNG – PHẦN 15: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7563-15:2009 ISO/IEC 2382-15:1995 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – TỪ VỰNG PHẦN 15: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Information Technology – Vocabulary Part 15: Programming Languages Lời nói đầu TCVN 7563-15:2008 hoàn toàn tương đương với ISO/IEC 2382-15:1995. TCVN 7563-15:2008 do Ban Kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 154 “Quá trình, các yếu tố dữ liệu và tài

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7563-14:2009 (ISO/IEC 2382-14 : 1997) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – TỪ VỰNG – PHẦN 14: ĐỘ TIN CẬY, KHẢ NĂNG DUY TRÌ, TÍNH SẴN CÓ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7563-14 : 2009 ISO/IEC 2382-14 : 1997 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – TỪ VỰNG – PHẦN 14: ĐỘ TIN CẬY, KHẢ NĂNG DUY TRÌ, TÍNH SẴN CÓ Information Technology – Vocabulary – Part 14: Reliability, Maintainability And Availability Lời nói đầu TCVN 7563-14:2009 hoàn toàn tương đương với ISO/IEC 2382-14:1997. TCVN 7563-14:2009 do Ban Kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/JTC 1 “Công

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7563-13:2009 (ISO/IEC 2382-13:1996) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – TỪ VỰNG – PHẦN 13: ĐỒ HỌA MÁY TÍNH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7563-13:2009 ISO/IEC 2382-13:1996 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – TỪ VỰNG – PHẦN 13: ĐỒ HỌA MÁY TÍNH Information technology-vocabulary – Part 13: Computer graphics Lời nói đầu TCVN 7563-13: 2009 hoàn toàn tương đương với ISO/IEC 2382-13:1996. TCVN 7563-13: 2009 do Ban Kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/JTC 1 “Công nghệ thông tin” biên soạn, Tổng

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7699-2-6:2009 (IEC 60068-2-6 : 2007) VỀ THỬ NGHIỆM MÔI TRƯỜNG – PHẦN 2-6: CÁC THỬ NGHIỆM – THỬ NGHIỆM FC: RUNG (HÌNH SIN)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7699-2-6 : 2009 IEC 60068-2-6 : 2007 THỬ NGHIỆM MÔI TRƯỜNG – PHẦN 2-6: CÁC THỬ NGHIỆM – THỬ NGHIỆM FC: RUNG (HÌNH SIN) Environmental testing – Part 2-6: Tests – Test Fc: Vibration (sinusoidal) Lời nói đầu TCVN 7699-2-6 : 2009  thay thế TCVN 5278-90; TCVN 7699-2-6 : 2009