TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7563-16:2009 (ISO/IEC 2382-16:1996) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – TỪ VỰNG – PHẦN 16: LÝ THUYẾT THÔNG TIN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7563-16:2009 ISO/IEC 2382-16:1996 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – TỪ VỰNG – PHẦN 16: LÝ THUYẾT THÔNG TIN Information technology – Vocabulary – Part 16: Information theory Lời nói đầu TCVN 7563-16:2009 hoàn toàn tương đương với ISO/IEC 2382-16:1997. TCVN 7563-16:2009 do Ban Kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/JTC 1 “Công nghệ thông tin” biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7563-15:2009 (ISO/IEC 2382-15:1999) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – TỪ VỰNG – PHẦN 15: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7563-15:2009 ISO/IEC 2382-15:1995 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – TỪ VỰNG PHẦN 15: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Information Technology – Vocabulary Part 15: Programming Languages Lời nói đầu TCVN 7563-15:2008 hoàn toàn tương đương với ISO/IEC 2382-15:1995. TCVN 7563-15:2008 do Ban Kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 154 “Quá trình, các yếu tố dữ liệu và tài

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7563-14:2009 (ISO/IEC 2382-14 : 1997) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – TỪ VỰNG – PHẦN 14: ĐỘ TIN CẬY, KHẢ NĂNG DUY TRÌ, TÍNH SẴN CÓ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7563-14 : 2009 ISO/IEC 2382-14 : 1997 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – TỪ VỰNG – PHẦN 14: ĐỘ TIN CẬY, KHẢ NĂNG DUY TRÌ, TÍNH SẴN CÓ Information Technology – Vocabulary – Part 14: Reliability, Maintainability And Availability Lời nói đầu TCVN 7563-14:2009 hoàn toàn tương đương với ISO/IEC 2382-14:1997. TCVN 7563-14:2009 do Ban Kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/JTC 1 “Công

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7563-13:2009 (ISO/IEC 2382-13:1996) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – TỪ VỰNG – PHẦN 13: ĐỒ HỌA MÁY TÍNH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7563-13:2009 ISO/IEC 2382-13:1996 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – TỪ VỰNG – PHẦN 13: ĐỒ HỌA MÁY TÍNH Information technology-vocabulary – Part 13: Computer graphics Lời nói đầu TCVN 7563-13: 2009 hoàn toàn tương đương với ISO/IEC 2382-13:1996. TCVN 7563-13: 2009 do Ban Kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/JTC 1 “Công nghệ thông tin” biên soạn, Tổng

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7699-2-6:2009 (IEC 60068-2-6 : 2007) VỀ THỬ NGHIỆM MÔI TRƯỜNG – PHẦN 2-6: CÁC THỬ NGHIỆM – THỬ NGHIỆM FC: RUNG (HÌNH SIN)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7699-2-6 : 2009 IEC 60068-2-6 : 2007 THỬ NGHIỆM MÔI TRƯỜNG – PHẦN 2-6: CÁC THỬ NGHIỆM – THỬ NGHIỆM FC: RUNG (HÌNH SIN) Environmental testing – Part 2-6: Tests – Test Fc: Vibration (sinusoidal) Lời nói đầu TCVN 7699-2-6 : 2009  thay thế TCVN 5278-90; TCVN 7699-2-6 : 2009

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6440-1:2009 (ISO 6460-1 : 2007) VỀ MÔ TÔ – PHƯƠNG PHÁP ĐO KHÍ THẢI VÀ TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU – PHẦN 1: YÊU CẦU CHUNG VỀ PHÉP THỬ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6440-1 : 2009 ISO 6460-1 : 2007 MÔ TÔ – PHƯƠNG PHÁP ĐO KHÍ THẢI VÀ TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU – PHẦN 1: YÊU CẦU CHUNG VỀ PHÉP THỬ Motorcycles – Measurement method for gaseous exhaust emissions and fuel consumption – Part 1: General test requirements Lời nói đầu TCVN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN8267-3:2009 NGÀY 01/01/2009 VỀ SILICON XẢM KHE CHO KẾT CẤU XÂY DỰNG – PHƯƠNG PHÁP THỬ – PHẦN 3: XÁC ĐỊNH ĐỘ CỨNG SHORE A

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8267-3 : 2009 SILICON XẢM KHE CHO KẾT CẤU XÂY DỰNG – PHƯƠNG PHÁP THỬ – PHẦN 3: XÁC ĐỊNH ĐỘ CỨNG SHORE A Structural silicone sealants – Test methods – Part 3: Determination of shore A hardness 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định phương pháp

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN8267-2:2009 NGÀY 01/01/2009 VỀ SILICON XẢM KHE CHO KẾT CẤU XÂY DỰNG – PHƯƠNG PHÁP THỬ – PHẦN 2: XÁC ĐỊNH KHẢ NĂNG ĐÙN CHẢY

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8267-2 : 2009 SILICON XẢM KHE CHO KẾT CẤU XÂY DỰNG – PHƯƠNG PHÁP THỬ – PHẦN 2: XÁC ĐỊNH KHẢ NĂNG ĐÙN CHẢY Structural silicone sealants – Test methods – Part 2: Determination of extrusion rate 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác