TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4837:2009 VỀ ĐƯỜNG – LẤY MẪU

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4837 : 2009 ĐƯỜNG – LẤY MẪU Sugar – Sampling Lời nói đầu TCVN 4837:2009 thay thế TCVN 4837:1989; TCVN 4837:2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F18 Đường, sản phẩm đường và mật ong biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8241-4-5:2009 (IEC 61000-4-5:2005) VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) – PHẦN 4-5 : PHƯƠNG PHÁP ĐO VÀ THỬ – MIỄN NHIỄM ĐỐI VỚI XUNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8241-4-5:2009 IEC 61000-4-5:2005 TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) – PHẦN 4-5: PHƯƠNG PHÁP ĐO VÀ THỬ – MIỄN NHIỄM ĐỐI VỚI XUNG Electromagnetic compatibility (EMC) – Part 4-5: Testing and measurement techniques – Surge immunity Lời nói đầu TCVN 8241-4-5:2009 được xây dựng trên cơ sở soát xét, chuyển đổi

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8240:2009 VỀ THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI VIỄN THÔNG – THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI TƯƠNG TỰ SỬ DỤNG TỔ HỢP CẦM TAY NỐI VỚI MẠNG ĐIỆN THOẠI CÔNG CỘNG (PSTN) – YÊU CẦU ĐIỆN THANH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8240:2009 THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI VIỄN THÔNG – THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI TƯƠNG TỰ SỬ DỤNG TỔ HỢP CẦM TAY NỐI VỚI MẠNG ĐIỆN THOẠI CÔNG CỘNG (PSTN) – YÊU CẦU ĐIỆN THANH Telecommunication Terminal Equipment – Analogue handset terminal equipment connecting to the Public Switched Telephone Network (PSTN) –

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8241-4-11:2009 (IEC 61000-4-11:2004) VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) – PHẦN 4-11: PHƯƠNG PHÁP ĐO VÀ THỬ – MIỄN NHIỄM ĐỐI VỚI CÁC HIỆN TƯỢNG SỤT ÁP, GIÁN ĐOẠN NGẮN VÀ BIẾN ĐỔI ĐIỆN ÁP

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8241-4-11:2009 IEC 61000-4-11:2004 TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) – PHẦN 4-11: PHƯƠNG PHÁP ĐO VÀ THỬ MIỄN NHIỄM ĐỐI VỚI CÁC HIỆN TƯỢNG SỤT ÁP, GIÁN ĐOẠN NGẮN VÀ BIẾN ĐỔI ĐIỆN ÁP Electromagnetic compatibility (EMC) – Part 4-11: Testing and measurement techniques – Voltage dips, short interruptions and voltage

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8238:2009 VỀ MẠNG VIỄN THÔNG – C ÁP THÔNG TIN KIM LOẠI DÙNG TRONG MẠNG ĐIỆN THOẠI NỘI HẠT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8238:2009 MẠNG VIỄN THÔNG – CÁP THÔNG TIN KIM LOẠI DÙNG TRONG MẠNG ĐIỆN THOẠI NỘI HẠT Telecommunication network – Metallic cables for local telephone networks Lời nói đầu TCVN 8238:2009 được xây dựng trên cơ sở chuyển đổi tiêu chuẩn ngành TCN 68-132:1998 “Cáp thông tin kim loại dùng

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8235:2009 VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) – THIẾT BỊ MẠCH VIỄN THÔNG – YÊU CẦU VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8235:2009 TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) – THIẾT BỊ MẠCH VIỄN THÔNG – YÊU CẦU VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ ElectroMagnetic Compatibility (EMC) – Telecommunication network equipment – ElectroMagnetic compatibility requirements   Lời nói đầu TCVN 8235:2009 được xây dựng trên cơ sở chuyển đổi tiêu chuẩn ngành TCN 68-197:2001 của

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8075:2009 VỀ MẠNG VIỄN THÔNG – GIAO DIỆN V5.2 (DỰA TRÊN 2048KBIT/S) GIỮA TỔNG ĐÀI NỘI HẠT VÀ MẠNG TRUY NHẬP

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8075 : 2009 MẠNG VIỄN THÔNG – GIAO DIỆN V5.2 (DỰA TRÊN 2048 KBIT/S) GIỮA TỔNG ĐÀI NỘI HẠT VÀ MẠNG TRUY NHẬP Telecommunication network – V5.2 interface (based on 2048 kbit/s) between local exchange and access network Lời nói đầu TCVN 8075:2009 được xây dựng trên cơ sở chuyển

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7189:2009 (CISPR 22 : 2006) VỀ THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – ĐẶC TÍNH NHIỄU TẦN SỐ VÔ TUYẾN – GIỚI HẠN VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7189 : 2009 CISPR 22: 2006 THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – ĐẶC TÍNH NHIỄU TẦN SỐ VÔ TUYẾN – GIỚI HẠN VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐO Information technology equipment – Radio disturbance characteristics – Limits and methods of measurement Lời nói đầu TCVN 7189 : 2009 thay thế TCVN