QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 30:2010/BGTVT VỀ KHUNG XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY DO BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI BAN HÀNH
QCVN30:2010/BGTVT
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 29:2010/BGTVT VỀ ỐNG XẢ XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY National technical regulation on Exhaust pipes of motorcycles and mopeds Lời nói đầu QCVN 29: 2010/BGTVT do Cục Đăng kiểm Việt Nam biên soạn, Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định, Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành theo Thông tư số 36/2010/TT-BGTVT ngày 01 tháng 12 năm 2010. Quy chuẩn này được chuyển đổi trên cơ sở tiêu chuẩn ngành số hiệu 22 TCN 291-02 được ban hành kèm theo Quyết định số 1636/2002/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 5 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. QUY
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 28:2010/BGTVT VỀ GƯƠNG CHIẾU HẬU XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY National technical regulation on Rear-view mirrors of motorcycles and mopeds Lời nói đầu QCVN 28: 2010/BGTVT do Cục Đăng kiểm Việt Nam biên soạn, Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định, Bộ trưởng Bộ Giao
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 27:2010/BGTVT VỀ THÙNG NHIÊN LIỆU XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY National technical regulation on Fuel tanks of motorcycles and mopeds Lời nói đầu QCVN 27: 2010/BGTVT do Cục Đăng kiểm Việt Nam biên soạn, Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định, Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành theo Thông tư số 36/2010/TT-BGTVT ngày 01 tháng 12 năm 2010. Quy chuẩn này được biên soạn trên cơ sở tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6954:
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 01-38:2010/BNNPTNT VỀ PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRA PHÁT HIỆN DỊCH HẠI CÂY TRỒNG National technical regulation on Surveillance method of plant pests Lời nói đầu QCVN 01-38 : 2010/BNNPTNT do Ban soạn thảo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương pháp điều tra phát hiện dịch hại cây trồng biên soạn,
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 01-37:2010/BNNPTNT VỀ PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRA PHÁT HIỆN SINH VẬT HẠI CÂY THÔNG VÀ CÂY PHI LAO National technical Regulation on Surveillance method of pine and casuarina pests Lời nói đầu QCVN 01-37 : 2010/BNNPTNT do Ban soạn thảo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương pháp
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 01-36:2010/BNNPTNT VỀ QUY TRÌNH PHÂN TÍCH NGUY CƠ DỊCH HẠI LÀ CỎ DẠI TỪ NƯỚC NGOÀI VÀO VIỆT NAM National technical regulation on pest risk assessment process for weed introduced in Viet Nam Lời nói đầu QCVN 01-36 : 2010/BNNPTNT do Ban Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 01-35:2010/BNNPTNT VỀ QUY TRÌNH GIÁM ĐỊNH TUYẾN TRÙNG BÀO NANG LÀ DỊCH HẠI KIỂM DỊCH THỰC VẬT CỦA VIỆT NAM Globodera pallida (Stone, 1973) Behrens, 1975 VÀ Globodera rostochiensis (Wollenweber, 1923) Behrens, 1975 National technical regulation on Procedure for identification of cyst nematodes (Globodera pallida (Stone, 1973) Behrens, 1975 and Globodera rostochiensis (Wollenweber, 1923) Behrens,
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 01-34:2010/BNNPTNT VỀ QUY TRÌNH GIÁM ĐỊNH TUYẾN TRÙNG LÀ DỊCH HẠI KIỂM DỊCH THỰC VẬT CỦA VIỆT NAM Ditylenchus dipsaci (Kühn, 1857) Filipjev, 1936 VÀ Ditylenchus destructor Thorne, 1945 National technical regulation on Procedure for identification of Ditylenchus dipsaci (Kühn, 1857) Filipjev, 1936 and Ditylenchus destructor Thorne, 1945 – Plant quarantine pests of Vietnam Lời
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 01-33:2010/BNNPTNT VỀ QUY TRÌNH GIÁM ĐỊNH BỆNH CÂY HƯƠNG LÚA LÀ DỊCH HẠI KIỂM DỊCH THỰC VẬT CỦA VIỆT NAM (Balansia oryzae – sativae Hashioka) National technical regulation on Procedure for identification of Udbatta disease(Balansia oryzae – sativae Hashioka) Plant quarantine pest of Vietnam Lời nói đầu QCVN 01-33 : 2010/BNNPTNT