TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10517-1:2014 (ISO 2812-1:2007) VỀ SƠN VÀ VECNI – XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN VỚI CHẤT LỎNG – PHẦN 1: NGÂM TRONG CHẤT LỎNG KHÔNG PHẢI NƯỚC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10517-1:2014 ISO 2812-1:2007 SƠN VÀ VECNI – XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN VỚI CHẤT LỎNG – PHẦN 1: NGÂM TRONG CHẤT LỎNG KHÔNG PHẢI NƯỚC Paints and varnishes – Determination of resistance to liquids – Part 1: Immersion in liquids other than water Mục lục Lời nói đầu 1. Phạm vi áp dụng 2. Tài

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6627-16-2:2014 (IEC/TR 60034-16-2:1991) VỀ MÁY ĐIỆN QUAY – PHẦN 16-2: HỆ THỐNG KÍCH TỪ MÁY ĐIỆN ĐỒNG BỘ – MÔ HÌNH ĐỂ NGHIÊN CỨU HỆ THỐNG ĐIỆN

TCVN 6627-16-2:2014 IEC/TR 60034-16-2:1991 MÁY ĐIỆN QUAY – PHẦN 16-2: HỆ THỐNG KÍCH TỪ MÁY ĐIỆN ĐỒNG BỘ – MÔ HÌNH ĐỂ NGHIÊN CỨU HỆ THỐNG ĐIỆN Rotating electrical machines – Part 16: Excitation systems for synchronous machines – Chapter 2: Models for power system studies   Lời nói đầu TCVN 6627-16-2:2014 hoàn toàn tương

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6627-16-1:2014 (IEC 60034-16-1:2011) VỀ MÁY ĐIỆN QUAY – PHẦN 16-1: HỆ THỐNG KÍCH TỪ MÁY ĐIỆN ĐỒNG BỘ – ĐỊNH NGHĨA

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6627-16-1:2014 IEC 60034-16-1:2011 MÁY ĐIỆN QUAY – PHẦN 16-1: HỆ THỐNG KÍCH TỪ MÁY ĐIỆN ĐỒNG BỘ – ĐỊNH NGHĨA Rotating electrical machines – Part 16-1: Excitation systems for synchronous machines – Definitions Lời nói đầu TCVN 6627-16-1:2014 hoàn toàn tương đương với IEC 60034-16-1:2011; TCVN 6627-16-1:2014 do Ban kỹ thuật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6627-26:2014 (IEC 60034-26:2006) VỀ MÁY ĐIỆN QUAY – PHẦN 26: ẢNH HƯỞNG CỦA ĐIỆN ÁP MẤT CÂN BẰNG LÊN TÍNH NĂNG CỦA ĐỘNG CƠ CẢM ỨNG LỒNG SÓC BA PHA

TCVN 6627-26:2014 IEC 60034-26:2006 MÁY ĐIỆN QUAY – PHẦN 26: ẢNH HƯỞNG CỦA ĐIỆN ÁP MẤT CÂN BẰNG LÊN TÍNH NĂNG CỦA ĐỘNG CƠ CẢM ỨNG LỒNG SÓC BA PHA Rotating electrical machines – Part 26: Effects of unbalanced voltages on the performance of three-phase cage induction motors   Lời nói đầu TCVN 6627-26:2014 hoàn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10430:2014 (ISO/IEC GUIDE 37:2012) VỀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SẢN PHẨM CHO NGƯỜI TIÊU DÙNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10430:2014 ISO/IEC GUIDE 37:2012 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SẢN PHẨM CHO NGƯỜI TIÊU DÙNG Instructions for use of products by consumers Lời nói đầu TCVN 10430:2014 hoàn toàn tương đương với ISO/IEC Guide 37:2012; TCVN 10430:2014 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 02 Vấn đề chung về người

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10429:2014 (ISO/IEC GUIDE 76:2008) VỀ XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN DỊCH VỤ – KHUYẾN NGHỊ ĐỐI VỚI VIỆC ĐỀ CẬP CÁC VẤN ĐỀ VỀ NGƯỜI TIÊU DÙNG

TCVN 10429:2014 ISO/IEC GUIDE 76:2008 XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN DỊCH VỤ – KHUYẾN NGHỊ ĐỐI VỚI VIỆC ĐỀ CẬP CÁC VẤN ĐỀ VỀ NGƯỜI TIÊU DÙNG Development of service standards – Recommendations for addressing consumer issues   Lời nói đầu TCVN 10429:2014 hoàn toàn tương đương với ISO/IEC Guide 76:2008; TCVN 10429:2014 do Ban kỹ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10432-1:2014 (ISO 11462-1:2001) VỀ HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN KIỂM SOÁT THỐNG KÊ QUÁ TRÌNH (SPC) – PHẦN 1: CÁC THÀNH PHẦN CỦA SPC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10432-1:2014 ISO 11462-1:2001 HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN KIỂM SOÁT THỐNG KÊ QUÁ TRÌNH (SPC) – PHẦN 1: CÁC THÀNH PHẦN CỦA SPC Guidelines for implementation of statistical process control (SPC) – Part 1: Elements of SPC Lời nói đầu TCVN 10432-1:2014 hoàn toàn tương đương với ISO 11462-1:2001; TCVN 10432-1:2014

Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

  Thủ tục Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế Trình tự thực hiện Bước 1: Tổ chức, cá nhân có thiết bị X – quang chẩn đoán trong y tế nộp phiếu khai báo đến cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ thuộc UBND tỉnh nơi thiết bị